giovedì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giovedì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giovedì trong Tiếng Ý.
Từ giovedì trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ năm, ngày thứ năm, Thứ Năm, Thứ Năm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giovedì
thứ nămnoun (giorno della settimana) Sono sette mesi che lo vado a trovare ogni giovedì. Tôi đã đi thăm ổng mỗi ngày thứ Năm từ bảy tháng nay rồi. |
ngày thứ nămnoun (giorno della settimana) Sono sette mesi che lo vado a trovare ogni giovedì. Tôi đã đi thăm ổng mỗi ngày thứ Năm từ bảy tháng nay rồi. |
Thứ Nămnoun Hanno spostato l'udienza di Shaw a giovedì, ha detto che te la farà pagare. Họ chuyển phiên tòa của Shaw lên Thứ năm, và ông ta sẽ đến tìm anh. |
Thứ Năm
Giovedì, come forse ricorderai, è il mio compleanno. Thứ 5 năm, là sinh nhật con. |
Xem thêm ví dụ
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Quest’anno la Commemorazione si terrà giovedì 1° aprile. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
Ma contatta il Deputato entro il voto di giovedì. Chỉ cần kiếm được phiếu của tay Thượng nghị sĩ đó vào thứ 5. |
Vieni giovedi sera a cena da me? Ăn tối và thứ 5 sao? |
Century City Mall, ai ristoranti, alle 3:00, giovedì. Khu thương mại Century, khu hàng ăn, 3 giờ thứ Năm. |
Giovedì Mattina 2 1⁄2 Thứ Năm Sáng 2 1⁄2 |
E giovedì al torneo di tennis. Và thứ Năm đi xem đấu tennis. |
È giovedì. Hôm nay là thứ Năm. |
I suoi giorni liberi sono il giovedì e il venerdì, ma le sere di sabato e domenica deve lavorare. Anh được nghỉ thứ năm và thứ sáu, nhưng phải làm việc tối thứ bảy và chủ nhật. |
14 Giovedì sera Celebrazione della Pasqua; Gesù 113, par. 2–117 14 Tối Thứ Năm Cử hành Lễ Vượt Qua; Chúa Giê-su rửa 113, |
Quest’anno la celebrazione si terrà giovedì 9 aprile, dopo il tramonto. Năm nay lễ được tổ chức vào thứ năm, ngày 9 tháng 4, sau khi mặt trời lặn. |
Questi e altri fatti attinenti verranno considerati giovedì sera 1° aprile in decine di migliaia di località di tutto il mondo allorché milioni di persone si raduneranno per commemorare la morte di Gesù Cristo. Những điều này và các vấn đề liên hệ sẽ được thảo luận vào tối Thứ Năm, ngày 1 tháng 4, tại hàng chục ngàn nơi trên khắp thế giới khi hàng triệu người nhóm lại để tưởng niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Giovedi' Thứ Năm |
“Partivo il lunedì mattina presto e tornavo il giovedì sera”, dice David. Ông cho biết: “Tôi rời nhà sớm vào sáng Thứ Hai và trở về vào tối Thứ Năm”. |
Jones ha osservato che «i preparativi logistici per la marcia erano così gravosi che il discorso non era una priorità per noi» e che quindi «la sera di giovedì, Agosto 27 , Martin era ancora incerto su quel che avrebbe dovuto dire». Jones thuật lại, "việc chuẩn bị hậu cần cho cuộc tuần hành quá nặng nề đến nỗi bài diễn văn không được xem là ưu tiên", ông thêm, "vào chiều tối thứ Ba, ngày 27 tháng 8 Martin vẫn chưa biết phải nói gì". |
Quindi, signora Vallance, va bene giovedì alle 11:30? Thế, bà Vallance, thứ Năm 11:30 nhé? |
Ma che cosa dici a Giovedi? Nhưng những gì nói rằng bạn đến thứ năm? |
Nel 2002, secondo il calcolo biblico, il 14 nisan inizia al tramonto di giovedì 28 marzo. Tính theo Kinh Thánh, ngày 14 Ni-san năm 2002 bắt đầu vào lúc mặt trời lặn ngày Thứ Năm, 28 tháng 3. |
D parte indiana, solo gli indiani possono visitare il passo di mercoledì, giovedì, sabato e domenica, e solo dopo aver ottenuto il permesso il giorno prima a Gangtok. Bên phía Ấn Độ, đến năm 2006, chỉ có công dân Ấn Độ mới được qua đèo vào thứ 4, 5, 6, 7 và chủ nhật, sau khi có giấy phép một ngày trước tại Gangtok. |
Il giovedì pomeriggio andavamo alla Primaria. Chúng tôi tham dự Hội Thiếu Nhi vào chiều thứ năm. |
(quest’anno ricorre giovedì 1° aprile, nay được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 |
▪ Le congregazioni dovrebbero prendere le debite disposizioni per la Commemorazione che quest’anno si celebrerà giovedì 24 marzo, dopo il tramonto. ▪ Hội thánh nên sắp đặt chu đáo để cử hành Lễ Tưởng Niệm năm nay vào Thứ Năm, ngày 24 tháng 3, sau khi mặt trời lặn. |
(Luca 22:28) Era un giovedì sera, il 31 marzo del 33 E.V., e molto probabilmente nel cielo sopra Gerusalemme splendeva la luna piena. (Lu-ca 22:28) Đó là buổi tối Thứ Năm, ngày 31 tháng 3 năm 33 CN, và rất có thể ánh trăng tròn chiếu sáng trên bầu trời Giê-ru-sa-lem. |
Tutto sembrò molto naturale: il giovedì pomeriggio alle 17:30 c’era la lezione missionaria seguita dall’Istituto. Dường như mọi việc đều trôi chảy dễ dàng: Đêm thứ Năm [5 giờ 30]— bài thảo luận của người truyền giáo, tiếp theo với viện giáo lý . |
Giovedì Pomeriggio 2 Thứ Năm Chiều 2 |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giovedì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giovedì
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.