giorno festivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giorno festivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giorno festivo trong Tiếng Ý.
Từ giorno festivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngày lễ, nghỉ lễ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giorno festivo
ngày lễnoun (giorno in cui le attività lavorative vengono per la maggior parte sospese) Ora, siete stati tutti in un centro commerciale in un giorno festivo, giusto?" Giờ, ai cũng đi siêu thị ngày lễ rồi nhỉ, hửm? |
nghỉ lễnoun |
Xem thêm ví dụ
Lavora i giorni festivi? Làm vào ngày lễ của dân Do thái được không? |
Il cibo non è contaminato solo perché viene consumato in un giorno festivo per il mondo. Thức ăn không bị ô uế chỉ vì nó được ăn vào một ngày lễ của thế gian (1 Cô-rinh-tô 8:8). |
Per compensare la mancanza di contatti, certi genitori dedicano alla famiglia il fine settimana e i giorni festivi. Để bù đắp những thiếu thốn về sự liên lạc với con cái, một số cha mẹ dành thời giờ cho gia đình vào cuối tuần hay vào những ngày nghỉ. |
▪ Usate un giorno festivo in cui non andate al lavoro o a scuola per andare in servizio. ▪ Dùng ngày nghỉ của sở hoặc của trường để đi rao giảng. |
Prima di conoscerti, non amavo i giorni festivi... adesso comincio a odiare i giorni feriali. Trước khi gặp em, anh không thích ngày nghỉ, và bây giờ anh đã bắt đầu ghét những ngày phải làm việc. |
Ora, siete stati tutti in un centro commerciale in un giorno festivo, giusto? " Giờ, ai cũng đi siêu thị ngày lễ rồi nhỉ, hửm? |
Lavora nei giorni festivi? Làm việc vào ngày lễ? |
La congregazione potrebbe anche trovare utile riunirsi nella Sala del Regno nei giorni festivi. Có thể hội thánh cũng thấy thuận tiện để nhóm lại tại Phòng Nước Trời vào những ngày lễ của thế gian. |
Giorni festivi e celebrazioni Ngày lễ, lễ hội |
Le restrizioni vennero ulteriormente ammorbidite nel 1948, quando ai cittadini venne permesso di esporre la bandiera nei giorni festivi. Những hạn chế này được nới lỏng hơn nữa vào năm 1948, khi nhân dân được cho phép treo quốc kỳ trong những dịp quốc lễ. |
Durante i fine settimana e nei giorni festivi, i visitatori possono utilizzare il tetto per accedere alle scale esterne. Vào dịp cuối tuần hoặc ngày nghỉ lễ, các du khách có thể sử dụng tầng mái để lên cầu thang ngoài của tháp. |
A eccezione del sabato e dei giorni festivi il Sinedrio si riuniva quotidianamente dal sacrificio del mattino all’offerta della sera. Ngoại trừ ngày Sa-bát và các ngày lễ thánh, ngày nào Tòa Công Luận cũng họp mặt từ giờ dâng tế lễ buổi sáng cho đến giờ dâng tế lễ buổi chiều. |
Anche i giorni festivi forniscono ottime occasioni per organizzare la testimonianza di gruppo, in quanto molti fratelli sono liberi da impegni di lavoro. Những ngày lễ của thế gian cũng là cơ hội tốt để sắp đặt đi rao giảng cùng nhóm, vì có lẽ nhiều anh chị không phải đi làm. |
È desto a prendere disposizioni pratiche per le adunanze per il servizio di campo che si tengono durante la settimana, inclusi i giorni festivi. Anh ý thức việc sắp đặt các buổi họp để rao giảng trong suốt tuần lễ, kể cả những ngày lễ. |
L’indomani era un giorno festivo in cui la gente si reca al cimitero, così i proclamatori decisero di mettersi all’entrata del cimitero per offrire i volantini. Ngày hôm sau là một ngày lễ mà nhiều người đi viếng nghĩa địa, cho nên các người tuyên bố quyết định đứng trước cổng nghĩa địa và phân phát giấy nhỏ. |
Se lavorate a tempo pieno o andate a scuola forse state pensando ai mesi in cui ci saranno dei giorni festivi o a quelli con cinque sabati o domeniche. Nếu đi làm trọn thời gian hoặc còn đi học, anh chị có thể chọn những tháng có ngày lễ hoặc năm Thứ Bảy hay năm Chủ Nhật. |
Se il 21° giorno del mese cade in un giorno festivo o nel fine settimana, i pagamenti verranno inviati il primo giorno lavorativo dopo il 21° giorno del mese. Nếu ngày 21 rơi vào ngày cuối tuần hoặc ngày lễ, thanh toán có thể được phát hành vào ngày làm việc đầu tiên sau ngày 21 của tháng đó. |
Per secoli la Legge che Dio aveva dato tramite Mosè aveva richiesto che gli adoratori ebrei facessero determinati sacrifici e offerte, osservassero giorni festivi e rispettassero norme dietetiche e d’altro genere. Trong hàng bao thế kỷ Luật pháp mà Đức Chúa Trời ban ra qua Môi-se đòi hỏi những người Do Thái thờ phượng ngài phải dâng những của lễ hy sinh rõ ràng, phải giữ các ngày lễ, và phải tuân theo các lề lối về ăn uống cũng như các đòi hỏi khác. |
Invece di essere mandati in prigione o al riformatorio, i delinquenti minorili vengono mandati il sabato e nei giorni festivi a lavorare nelle fattorie, per arare i campi o tagliare legna. Thay vì bị giam tù hoặc gửi đi trại cải huấn, các tội-nhân vị-thành-niên được gởi đến làm việc tại các nông trại trong những ngày thứ bảy và ngày nghỉ lễ để cày ruộng hoặc bửa củi. |
Inoltre, il mese di aprile avrà cinque domeniche e dei giorni festivi, il che renderà più semplice fare i pionieri ausiliari sia a chi lavora che a chi va a scuola. Ngoài ra, tháng 4 có năm ngày chủ nhật và một ngày lễ, điều này thuận lợi cho những người đi làm hay đi học có thể đăng ký làm tiên phong phụ trợ. |
In Brasile, il giorno delle elezioni è festivo, un'atmosfera carnevalesca. Ở Brazil, ngày bầu cử mang lại không khí hội hè và lễ hội hóa trang. |
“L’annoverare poi la congregazione dei Testimoni fra le associazioni segrete”, ha osservato la corte, “non rispetta neppure il criterio della verità storica, essendo il culto professato in sedi esistenti in molte città ed essendo notoria l’opera di proselitismo capillare che gli adepti di tale religione compiono, soprattutto nei giorni festivi e che, a prescindere da ogni giudizio di merito in ordine alla dottrina divulgata, non può che suscitare rispetto per l’impegno profuso”. Tòa lưu ý: “Liệt các Nhân-chứng vào hàng các hội bí mật, thì không tôn trọng chút nào các chuẩn mực của sự thật lịch sử; bởi lẽ tôn giáo được công nhận này có cơ sở trong nhiều thành phố, và bởi lẽ hoạt động truyền giáo sâu rộng của họ, do các hội viên thực hiện, đặc biệt vào Chủ Nhật và các ngày lễ khác, được nhiều người biết đến. Các nỗ lực của họ chắc chắn chiếm được lòng khâm phục, dù ai nghĩ thế nào về giáo điều họ giảng”. |
“Nel giorno della vostra allegrezza e nei vostri periodi festivi . . . dovete suonare le trombe”. — NUMERI 10:10 “Trong những ngày vui-mừng, trong các lễ trọng-thể... của các ngươi, thì phải thổi loa”. —DÂN-SỐ KÝ 10:10 |
“Il Diavolo è riuscito ad innestare le sue contraffazioni festive, le sue feste, celebrazioni, i suoi giorni santi sulla chiesa [...] “Sa-tan rất thành công trong việc lồng những lễ hội, buổi tiệc tùng, ngày ăn kiêng và ngày thánh vào Ki-tô giáo... |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giorno festivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giorno festivo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.