gendarmerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gendarmerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gendarmerie trong Tiếng pháp.

Từ gendarmerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sở sen đầm, trại hiến binh, đội hiến binh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gendarmerie

sở sen đầm

noun

trại hiến binh

noun

đội hiến binh

noun

Des femmes dans la gendarmerie.
Phụ nữ trong đội hiến binh.

Xem thêm ví dụ

Le gendarme est comme un chien de berger pour le pays.
Lực lượng hiến binh cũng giống như con chó giữ nhà cho quốc gia.
L'implication, depuis les Accords de Paris, de responsables de haut niveau au sein du gouvernement, et de membres de l'armée, de la police, de la gendarmerie et du renseignement dans de graves exactions a été établie à de nombreuses reprises par les Nations Unies, le Département d’État américain, les organisations de défense des droits humains locales et internationales, et les médias.
Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận.
La gendarmerie demande à la foule de laisser un passage pour les véhicules de secours.
Cảnh sát yêu cầu người biểu tình giải tán việc chiếm đóng đường sá để xe cộ lưu thông làm việc.
La gendarmerie ayant voulu intervenir, trois gendarmes avaient été pris en otages.
Trong khi quân Tấn chưa tới thì quân Sở đã bắt được 3 tướng Trịnh.
Le parti- dessous, maintenant plus évident à la lumière de l'aube, se composait de nos anciens connaissances, Tom Loker et Marks, avec deux gendarmes, et une petite troupe composée de voyous tels à la taverne dernier pourrait être engagée par un peu de cognac pour aller aider le plaisir de piéger un ensemble de niggers.
Bên dưới, bây giờ rõ ràng hơn trong ánh sáng của bình minh, bao gồm cũ của chúng tôi những người quen biết, Tom Loker và nhãn hiệu, với hai Constables, và một đội vũ trang bao gồm rowdies đó tại quán rượu cuối cùng có thể được tham gia một chút rượu mạnh và giúp đỡ những niềm vui của bẫy một tập hợp của niggers.
Le Premier ministre Hun Sen et le Parti du peuple cambodgien (PPC) ont bénéficié du soutien inconditionnel de hauts responsables de l’armée, de la gendarmerie et de la police pour neutraliser méthodiquement tous les opposants politiques et dissoudre le principal parti d’opposition, privant ainsi de tout enjeu les élections nationales de juillet 2018.
Thủ tướng Hun Sen và đảng cầm quyền CPP (Đảng Nhân dân Campuchia) được hưởng lợi từ sự ủng hộ của các sĩ quan cao cấp trong quân đội, quân cảnh và cảnh sát để loại bỏ hữu hiệu tất cả các đối thủ chính trị và giải tán đảng đối lập lớn nhất, khiến cho cuộc bầu cử cấp quốc gia sắp tới vào tháng Bảy năm 2018 trở nên vô nghĩa.
Nous vous amenons à la gendarmerie.
Chúng tôi sẽ đưa các cô tới đội hiến binh.
La gendarmerie nationale camerounaise est une force de sécurité publique militaire au Cameroun.
Cảnh sát Quốc gia Campuchia là lực lượng cảnh sát trực thuộc Bộ Nội vụ Vương quốc Campuchia.
Je pense toujours que c'est un gendarme... qui a de mauvaises nouvelles.
Luôn nghĩ đó là cảnh sát bang tới báo thêm tin buồn nữa.
Les pompiers, les équipes de secours, les policiers et les gendarmes, mais aussi les parlementaires, s’efforcent de soulager ceux qui souffrent et de lutter contre les injustices.
Lính cứu hỏa, cảnh sát, các nhà làm luật và ban cứu hộ nỗ lực làm giảm hoặc ngăn chặn sự đau khổ xảy đến cho người khác.
· Le général de corps d’armée Rat Sreang, commandant adjoint de la gendarmerie royale khmère et commandant de la gendarmerie de Phnom Penh
* Trung tướng Rat Sreang, Phó Tư lệnh Quốc gia GRK kiêm Tư lệnh Quân cảnh Phnom Penh
Peu après, arrêté par des gendarmes soupçonneux, Valjean soutient faussement que l’argenterie lui a été donnée.
Về sau, bị cảnh sát nghi ngờ bắt giữ, Valjean khai gian rằng ông đã được tặng cho đồ bằng bạc đó.
L’exécution est terminée, les gendarmes s’en vont.
Việc hành hình kết thúc, bọn hiến binh ra đi.
Un gendarme?
Một hiến binh?
Suis-je celle que vous choisissez de dénigrer en tant qu'enfant, ou frère ou sœur, ou père, ou mère ; votre voisin, votre cousin, votre oncle, le président, votre femme gendarme ou pompier ?
Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn?
Quel est le rôle de la gendarmerie dans la défense opérationnelle du territoire?
Vai trò của hiến binh trong việc bảo vệ đất nước là gì?
Un jour, nous croisons un gendarme à cheval, un gendarme qui brûle d’envie de montrer son autorité.
Một hôm, tôi gặp một người hiến binh cưỡi ngựa, có vẻ muốn làm oai lắm.
Claude ne pensait pas à la chance que Sophie avait eue avec les gendarmes, mais à celle d'Emile...
Claude đâu có nghĩ đến cái may Sophie đã có được với bọn hiến binh, mà nghĩ đến cái may của Émile...
Le gendarme ne l'a pas cru, Marcel fut conduit au commissariat central.
hiến binh không tin, Marcel bị dẫn về sở cảnh sát chính.
Des femmes dans la gendarmerie.
Phụ nữ trong đội hiến binh.
Son souhait était de devenir gendarme.
Ước mơ của em là được làm cảnh sát.
Pendant ce temps, les premiers groupes d’émeutiers ont commencé à se heurter à la police et à la gendarmerie aux alentours du Palais-Royal.
Trong khi đó, những nhóm nổi dậy đầu tiên đã xung đột với cảnh sát và cảnh binh ở khu vực Palais-Royal.
Un gendarme.
Một hiến binh.
Le détachement de la Gendarmerie royale du Canada le plus proche est à Campbellton.
Đội quân gần nhất của Cảnh sát Hoàng gia Canada được đặt tại Campbellton.
Vive les femmes-gendarmes!
Nữ hiến binh muôn năm.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gendarmerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.