gênant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gênant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gênant trong Tiếng pháp.
Từ gênant trong Tiếng pháp có các nghĩa là bận, cấn cái, cồng kềnh, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gênant
bậnadjective Je parie que ça n'aurait gêné personne. Và tôi cá chẳng ai bận tâm đâu. |
cấn cáiadjective |
cồng kềnhadjective |
khó chịuadjective Ton arrogance me gêne et te fait honte. Tính kiêu ngạo của ông làm ta khó chịu và làm mất mặt ông. |
Xem thêm ví dụ
Colonel, vous me mettez dans une situation gênante. Hans, anh làm tôi xấu hổ đó. |
Celles-ci déconseillent d'utiliser les types d'annonces particulièrement gênants pour les utilisateurs. Những tiêu chuẩn này giúp chặn các loại quảng cáo đặc biệt gây khó chịu cho mọi người. |
ça serait tellement gênant. Bất tiện lắm. |
Toutefois, trouvez- vous gênantes, voire choquantes, les demandes d’argent insistantes ? Tuy nhiên, bạn có thấy những lời liên tục kêu gọi đóng góp tiền bạc là phiền toái, có lẽ còn là điều gây khó chịu không? |
Parce que toute l'affaire de suggérer que quelqu'un viole la loi puis de recueillir des preuves et de le prouver, ça s''avère être vraiment gênant. bởi cả một nền thương mại đang thực chất đề nghị người ta phá luật và đang thu thập chứng cứ chứng minh rằng điều đó thật sự bất tiện |
Nous nous réservons le droit de supprimer toute annonce considérée comme gênante ou inappropriée. Google giữ quyền xóa bất kỳ quảng cáo nào được cho là xâm nhập hoặc không phù hợp. |
Avez-vous trouvé gênant de devoir en créer un nouveau la semaine dernière ? Và bạn có thấy phiền khi tạo mới mật khẩu tuần trước không? |
Mais c'est un peu gênant, non? Hơi xấu hổ một chút, chẳng phải thế sao? |
Je sais que c'est gênant, mais je vais faciliter les choses. Tôi biết là rất xấu hổ, nhưng tôi sẽ làm nó dễ dàng hơn cho anh. |
Son mari en conclura peut-être que la présence de sa femme risque d’engendrer une situation gênante pour lui. Sau khi nghe giải thích, chồng chị có thể thấy rằng sự hiện diện của chị có thể làm anh ta khó xử. |
Je n'essaye pas de rendre ça gênant. Anh không cố khiến việc này trở nên khó xử. |
C' était gênant Quá là khó xử |
C'était gênant au début. Lần đầu nó có vẻ thật đáng xấu hổ. |
C'est génant! " Điều này thật xấu hổ ". |
Rien de gênant, papa. Đừng làm mấy thứ ngốc nghếch nhé bố. |
Ce fut une expérience gênante au début. Lúc đầu thì đó là một trải nghiệm cảm xúc khá là xấu hổ. |
Enseigner à mes enfants la déségrégation, les neuf de Little Rock, le mouvement des droits civils... c'est un moment très gênant dans ma salle de classe quand je dois entendre la voix d'un enfant demander : « Si les écoles ont été dé-ségréguées en 1954, pourquoi n'y a-t-il aucun enfant blanc ici ? bao giờ hết khi chúng ta đã cố gắng để xoá bỏ điều đó ngay từ bước đầu. Dạy bọn trẻ về xoá bỏ phân biệt chủng tộc, Hòn Đá Nhỏ Thứ Chín, Quyền Của Công Dân, là một khoảnh khắc rất kì quặc trong lớp, khi tôi phải nghe đứa trẻ hỏi, "Nếu trường học được xoá bỏ sự phân biệt vào 1954, |
C'est un peu gênant... Tôi giúp được gì cô, cô Quayle? |
Sans compter qu’aux yeux des satrapes l’intégrité de Daniel devait représenter un frein gênant à la corruption dont ils avaient coutume. Ngoài ra, các tỉnh trưởng rõ ràng coi sự thanh liêm của Đa-ni-ên như một chướng ngại vật cho tệ trạng đút lót tham nhũng của họ. |
Mais cela n’était pas autrement gênant, car les coutumes païennes étaient déjà si amalgamées avec Noël que la plupart des gens ne souhaitaient pas y renoncer. Nhưng không hề gì bởi các tục lệ ngoại giáo đã được trộn lẫn với Lễ Giáng Sinh một cách chặt chẽ đến nỗi đa số người ta không sẵn sàng từ bỏ. |
C'est un peu gênant d'utiliser le même hôtel que les acteurs mais être réunis nous fera perdre moins de temps. Cùng ở chung khách sạn với diễn viên có hơi bất tiện, dù thế nào, mọi người tập trung với nhau tiện cho việc di chuyển hơn. |
Si nos enfants apprennent les pas de danse sans apprendre à entendre et à ressentir la belle musique de l’Évangile, au fil du temps, ils trouveront la danse gênante et, soit arrêteront de danser soit, ce qui est presque aussi mauvais, continueront de danser uniquement du fait de la pression qu’exercent les personnes qui dansent autour d’eux. Nếu con cái chúng ta học các bước nhảy mà không học cách nghe và cảm nhận âm nhạc tuyệt vời của phúc âm, thì cuối cùng chúng sẽ trở nên khó chịu với điệu nhảy và hoặc là sẽ bỏ nhảy múa hoặc là, hầu như cũng không tốt, tiếp tục nhảy múa chỉ vì áp lực mà chúng cảm thấy từ những người khác đang nhảy múa xung quanh chúng. |
Ça aurait été très gênant pour certains de nos intérêts. Việc này sẽ gây thiệt hại về mặt lợi ích kinh tế thứ rất quan trọng với đất nước này. |
Ça doit être terrifiant et incroyablement gênant. Phải thật sợ hãi và vô cùng xấu hổ. |
Maintenez une bonne communication avec votre adolescent et aidez- le à faire face aux effets gênants de la dépression. Thường xuyên trò chuyện cởi mở với con và giúp con đối phó với những dấu hiệu của bệnh trầm cảm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gênant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gênant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.