garantie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garantie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantie trong Tiếng pháp.
Từ garantie trong Tiếng pháp có các nghĩa là sự bảo đảm, bảo hành, cái bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garantie
sự bảo đảmverb Je veux que vous compreniez qu'il n'y a aucune garantie. Tôi muốn cô hiểu là không sự bảo đảm. |
bảo hànhverb Ce n'est pas couvert par notre garantie de qualité... Cho dù nó là gì, không có gì ra ngoài trách nhiệm bảo hành của chúng tôi. |
cái bảo đảmverb |
Xem thêm ví dụ
Tout citoyen romain, à Philippes comme dans le reste de l’Empire, était fier de son statut et bénéficiait d’une protection garantie par la loi romaine. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
Mais avez- vous la garantie que ces échanges ne sont pas infiltrés par des apostats ? Nhưng bạn có cách nào để biết chắc những Web site này không thuộc về những kẻ bội đạo tinh xảo không? |
La plus grande garantie qu’apporte le plan de Dieu est qu’un Sauveur a été promis, un Rédempteur qui, grâce à notre foi en lui nous élèverait triomphalement au-dessus de ces difficultés et de ces épreuves, même si le coût de cet acte pour le Père qui l’a envoyé et le Fils qui est venu, était incommensurable. Chúng ta được bảo đảm rằng trong một kế hoạch như vậy thì một Đấng Cứu Rỗi đã được hứa, một Đấng Cứu Chuộc là Đấng sẽ nâng chúng ta một cách đắc thắng vượt lên trên các thử thách đó, qua đức tin của chúng ta nơi Ngài, mặc dù cái giá để làm như vậy sẽ không thể đo lường được đối với cả Đức Chúa Cha do Ngài gửi đến lẫn Vị Nam Tử là Đấng đã đến. |
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
14 Nous aurions tort de conclure que le baptême est en soi une garantie de salut. 14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi. |
Sa stabilité est la garantie que ses actions sont toujours dans l’intérêt à long terme de ses sujets. Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
Mais quelle garantie avons- nous que la résurrection aura bien lieu ? Nhưng câu hỏi được nêu lên là: “Làm sao bạn tin chắc là sẽ có sự sống lại?”. |
Bien sûr, aujourd’hui, il n’y a aucune garantie. Dĩ nhiên, không có gì là đảm bảo trong thế giới này. |
Le moteur tombe en panne, la transmission casse. Il se sauve, il ignore la garantie. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
Il n'y a aucune garantie, mais je ferai tout ce que je peux. Không hứa trước đâu, nhưng tôi sẽ làm hết sức. |
18, 19. a) Comment les choses ont- elles tourné quand Barnabas s’est porté garant de Saul ? 18, 19. (a) Khi Ba-na-ba đứng ra làm chứng cho Sau-lơ, kết quả là gì? |
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Accessoires | Garanties Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành |
Je me porte garant d'elle, de son peuple et de ses dragons, en accord avec la loi. Tôi sẽ bảo lạnh cho cô ấy cùng người dân, và cả rồng của cô ấy, dựa theo luật lệ. |
En effet, Jéhovah a donné Jésus Christ comme alliance, comme garantie solennelle que la promesse sera tenue. Đúng, Đức Giê-hô-va đã ban Giê-su Christ làm giao ước, đó là sự bảo đảm nghiêm trọng cho lời hứa Ngài. |
C'est une idée incroyablement simple : une garantie de revenu de base. Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản. |
Paul a déclaré à un groupe d’hommes et de femmes de l’Athènes antique : « [Dieu] va juger la terre habitée avec justice par un homme qu’il a désigné, et il a procuré à tous les hommes une garantie en ce qu’il l’a ressuscité d’entre les morts » (Actes 17:31). Phao-lô nói với một nhóm người ở thành A-thên xưa: “[Đức Chúa Trời] đã định một ngày để xét xử dân cư trên đất một cách công bằng bởi người mà ngài đã chọn. Ngài đoan chắc điều này với mọi người qua việc làm cho người ấy sống lại” (Công 17:31). |
Hernando de Soto, le grand économiste latino-américain, dit que c'est le problème n°1 dans le monde en termes de mobilité économique, plus important que d'avoir un compte bancaire, car sans titre valide pour votre terre, vous ne pouvez pas l'utiliser comme garantie pour un prêt et vous ne pouvez pas planifier l'avenir. Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai. |
Quelles sont mes garanties? Tôi được đảm bảo thế nào? |
Quel chirurgien donne des garanties? Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm? |
13 Le Béthel vous enverra des renseignements utiles sur son pays pour vous aider à prendre de bonnes décisions. Par contre, il ne sera pas en mesure de se porter garant pour vous, ni de vous procurer un permis de séjour, un visa ou d’autres documents officiels, ni de vous trouver un logement. 13 Văn phòng chi nhánh sẽ cho biết những thông tin hữu ích về nước đó và giúp anh chị quyết định, nhưng chi nhánh không cung cấp thư bảo lãnh, cư trú, visa hoặc các loại giấy tờ hợp pháp khác hay chỗ ở cho anh chị. |
Mais je veux une garantie. Nhưng tôi cần sự bảo đảm từ chính ông. |
Par conséquent, le simple fait qu’un divertissement ne trouble pas notre conscience n’est pas en soi une garantie que nous agissons bien. (1 Ti-mô-thê 1:13) Vậy sự kiện một chương trình giải trí nào đó không làm lương tâm chúng ta bị giày vò tự nó không bảo đảm con đường chúng ta đi là đúng. |
Dieu lui- même, et non des humains mortels, offre une garantie au sujet de ces bénédictions. Chính Đức Chúa Trời chứ không phải loài người cam kết ban cho chúng ta những ân phước này. |
D’abord, nous pouvons toujours nous souvenir de lui en faisant confiance à ses alliances, à ses promesses et à ses garanties. Trước hết, chúng ta có thể luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài bằng cách tin tưởng vào các giao ước, lời hứa và sự bảo đảm của Ngài. |
C’était la première fois que la Cour suprême rendait une décision concernant la liberté religieuse garantie par la Constitution japonaise. Phán quyết này đánh dấu lần đầu tiên Tối Cao Pháp Viện đã đưa xuống một quyết định căn cứ trên quyền tự do tín ngưỡng được Hiến Pháp Nhật Bản bảo đảm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garantie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.