garçon d'honneur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garçon d'honneur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garçon d'honneur trong Tiếng pháp.
Từ garçon d'honneur trong Tiếng pháp có các nghĩa là phù rể, dẫn, người chỉ chỗ ngồi, phục vụ, người theo hầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garçon d'honneur
phù rể(best man) |
dẫn(usher) |
người chỉ chỗ ngồi(usher) |
phục vụ(attendant) |
người theo hầu(attendant) |
Xem thêm ví dụ
Je pensais qu'on serait garçon d'honneur. Tớ nghĩ bọn mình sẽ là phù rể. |
Je viens d'apprendre qu'un de mes garçons d'honneur a une urgence et ne peut pas être là. Một phù rể của tớ bận việc khẩn cấp nên không thể tham gia được. |
Je suis le garçon d'honneur. Và cũng là phù rễ. |
11 Quand on le vit, on fit venir 30 garçons d’honneur pour qu’ils l’accompagnent. 11 Khi thấy ông, người ta dẫn đến 30 phù rể để họ đi cùng ông. |
Et tu dois être notre garçon d'honneur! Và cậu phải làm phù rể của bọn tớ đấy! |
Je peux te parler au sujet du garçon d'honneur? Nói chuyện với nhau vụ phù rể đi nhỉ. |
Peu après, Samson a posé l’énigme suivante aux 30 garçons d’honneur philistins qui étaient à son mariage : “ Du mangeur est sorti quelque chose à manger, et du fort est sorti quelque chose de doux. Nghĩ đến điều này, Sam-sôn ra câu đố cho 30 gã thanh niên người Phi-li-tin dự tiệc cưới: “Của ăn từ giống ăn mà ra; vật ngọt từ giống mạnh mà ra”. |
J'ai appris à mes élèves garçons à désapprendre la leçon du soi-disant honneur. Tôi đã dạy những nam sinh quên đi bài học về cái gọi là danh dự hão. |
Mon garçon, elle ne préservera son honneur qu'en voyant votre flotte fracassée sombrer au fond de l'Égée et en te contemplant, toi, cloué à ton mât par son épée, entraîné dans ton tombeau des abysses. Chà... niềm vinh dự duy nhất của người lúc này... là nhìn hạm đội của các ngươi bị nghiền nát... chìm xuống đáy biển Aegean... và có thể ghim ngươi... lên cột buồm của chính thuyền mình bằng thanh kiếm của người... rồi nhìn ngươi từ từ chìm xuống ngôi thủy mộ. |
Détenir la prêtrise est un grand honneur ; pourtant n’importe quel homme ou garçon de plus de douze ans digne dans l’Eglise peut la recevoir. Việc nắm giữ chức tư tế là một niềm vinh dự đặc biệt; tuy nhiên bất cứ người nam hay thiếu niên nào xứng đáng trên mười hai tuổi trong Giáo Hội đều có thể nhận được vinh dự ấy. |
Si Phoebe choisit, salue le nouveau garçon d'honneur de Mike. Well, nếu là Phoebe chọn thì cậu nên chào người phù rể mới của Mike đi là vừa. |
Pendant ce temps-là, tu restes mon garçon d'honneur? Bây giờ, cậu vẫn là phù rễ tớ chứ? |
Tout ceci n'est rien en comparaison de mon devoir solennel... de garçon d'honneur. Nhưng không việc nào sánh được với trách nhiệm thiêng liêng của tôi hôm nay trên cương vị là rể phụ. |
Il ne reste qu'une place comme garçon d'honneur et tu dois choisir entre Ross et Chandler. Well, một vị trí phù rể đang bỏ trống và cậu phải lựa chọn giữa Ross và Chandler. |
J'ai pensé que ça serait marrant que le 3ème garçon d'honneur soit notre chien, Chappy. Tớ nghĩ là sẽ rất vui nếu phù rể thứ ba là con chó Chappy của nhà tớ. |
» On leur répondit : « C’est Samson, le gendre du Timnien, car celui-ci a pris sa femme et l’a donnée à son garçon d’honneur+. Người ta nói: “Đó là Sam-sôn, con rể của người Tim-na, vì người đó đã gả vợ của Sam-sôn cho một phù rể”. |
En rupture avec la tradition royale, le marié avait un garçon d'honneur — son frère le prince Harry — plutôt qu'un "supporter", tandis que la mariée a choisi sa sœur, Pippa, comme demoiselle d'honneur principale (chief bridesmaid, ou maid of honour selon le titre officiel). Phá vỡ thông lệ truyền thống, chú rể có phù rể là em trai của Hoàng tử - Hoàng tử Harry—chứ không phải một người chống đỡ, trong khi cô dâu chọn em của mình là Pippa làm phù dâu chính. |
Je ai traité les garçons Stark avec honneur et ils me ont remboursé de trahison. Tôi đã đối đãi với mấy đứa nhóc nhà Stark với danh dự và chúng đáp trả tôi bằng sự phản bội. |
Une fois par an, le plus rapide jeune garçon de chaque hameau reçoit l'honneur de devenir une femme. Mỗi năm một lần, cậu bé nhanh nhất trong một thôn đều được nhận vinh dự để trở thành một người phụ nữ. |
Le service a fini à 12 h 15, après quoi le couple nouvellement marié s'est rendu au palais de Buckingham dans un cortège composé d'autres membres de la famille royale, les parents des mariés, les garçons et demoiselles d'honneur. Buổi lễ kết thúc lúc 12 giờ 15 phút, sau khi đôi vợ chồng mới cưới đến Cung điện Buckingham với đám rước bao gồm các thành viên Hoàng gia khác, cha mẹ của cô dâu và chú rẻ, phù dâu và phù rể. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garçon d'honneur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới garçon d'honneur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.