ganadero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ganadero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganadero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ganadero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người chăn nuôi, gia súc, nhà nông, người chăn súc vật, 農夫. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ganadero

người chăn nuôi

(breeder)

gia súc

(livestock)

nhà nông

(farmer)

người chăn súc vật

(herdsman)

農夫

(farmer)

Xem thêm ví dụ

Entre los primeros que se hicieron testigos de Jehová en el valle ganadero figuran Maud Manser, junto con su hijo William y su hija Ruby.
Trong số những người đầu tiên trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va tại thung lũng nông thôn có chị Maud Manser cùng với con trai là William và con gái là Ruby.
Ni siquiera eres un buen ganadero.
Nhưng anh cũng không giỏi chăn cừu, Albert.
Hemos creado un modelo urbano escalable, replicable y sin fines de lucro basado en la ciencia de compostaje de mortalidad ganadera que convierte a los seres humanos en tierra.
Chúng tôi đã tạo ra một mô hình thành thị có thể đo đếm, tái tạo, không lợi nhuận dựa trên khoa học về ủ phân xác động vật có thể biến con người thành đất.
La mayoría de las tierras sobrantes y muchas de las parcelas dentro de los límites de las reservas están en manos de ganaderos blancos.
Hầu hết những miếng đất thừa và nhiều miếng đất khác trong khu thổ dân hiện đang nằm trong tay của những chủ nông trại người da trắng.
Aproximadamente hace ocho mil años, los primeros ganaderos y agricultores llegaron a la zona, llevando consigo el trigo, las cabras y ovejas domésticas, así como el conocimiento de su cría.
Khoảng 8.000 năm trước, những người chăn nuôi gia súc và nông dân đầu tiên đã đến khu vực này, mang lúa mì, dê và cừu cũng như kiến thức về chăn nuôi của họ đến để định cư ở đây.
De profesión, ganadero de bovinos.
Sản xuất, kinh doanh thức ăn gia súc.
Ha dado lugar a ranchos ganaderos, o granjas de soya.
Rừng nhường chỗ cho các nông trại gia súc hay đậu nành.
No es de extrañar que los principales ranchos ganaderos de Texas (King Ranch, Four Sixes, Waggoner Ranch) tuvieran un papel fundamental en el desarrollo del moderno Quarter Horse.
Do đó, các trại chăn nuôi gia súc lớn Texas, chẳng hạn như nhà vua Ranch, Ranch, và Waggoner Ranch đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của các khu phố hiện đại.
Amós era un ganadero de ovejas y horticultor, y parece que no fue educado formalmente para efectuar su obra profética.
A-mốt là một người chăn chiên và trồng vườn cây, và ông có lẽ không được dạy-dỗ đặc-biệt để làm công-việc tiên-tri.
Muchos son pastores, mientras que otros son ganaderos de reses vacunas, camellos y cabras.
Nhiều người làm nghề chăn cừu, những người khác thì chăn trâu bò, lạc đà và dê.
Además, con ciertas partes de la rosa del desierto, los ganaderos preparan un veneno que elimina las garrapatas y piojos de los camellos y las reses.
Ngoài ra, người chăn gia súc dùng các phần của cây để chế chất độc giết bọ chét và rận bám vào lạc đà và trâu bò của họ.
La ciudad fue establecida en 1851 como un centro administrativo de una zona fértil agrícola-ganadera, que produce cítricos, tabaco, cacahuetes, semillas de girasol, maíz, trigo y ganado.
Thị xã được thành lập năm 1851 làm trung tâm hành chính cho một khu vực canh tác màu mỡ sản xuất trái cây họ cam quýt, thuốc lá, đậu phộng, hạt hướng dương, ngô, lúa mì và gia súc.
Una revolución en la industria ganadera.
Một cuộc cách mạng trong ngành chăn nuôi.
A pesar de que el comercio internacional de ejemplares de esta especie o sus partes está prohibido, este félido muere con frecuencia a mano de los humanos, especialmente en conflictos con ganaderos.
Trong khi thương mại quốc tế về báo đốm hoặc các bộ phận cơ thể của chúng bị cấm khai thác, những cá thể vẫn thường xuyên bị giết, đặc biệt là trong các cuộc xung đột với chủ trang trại và nông dân ở Nam Mỹ.
¿Qué hizo Satanás?... Se encargó de que robaran el ganado y los asnos de Job y de que mataran a los ganaderos.
Sa-tan làm gì?— Hắn khiến người ta cướp bầy bò cùng lừa của Gióp và giết những người chăn giữ.
Ni siquiera eres un buen ganadero, Albert.
Ừ, nhưng anh còn chẳng phải là gã chăn cừu giỏi nữa, Albert.
Ganadero.
Nông trại bò.
Yo entré, y este ganadero estaba cabalgando a Becky como si fuera una clase de espectáculo de pony.
Tôi đi vào thì thấy tên nông dân này đang cưỡi Becky giống như cô ta đang đóng vai ngựa.
En una sociedad agrícola y ganadera que dependía de los hombres, la situación de ambas era realmente trágica (Rut 1:1-5, 20, 21).
Vì sống trong xã hội nông nghiệp, mọi việc đều tùy thuộc vào người đàn ông trong gia đình, do đó họ lâm vào tình thế thật bi đát.—Ru-tơ 1:1-5, 20, 21.
4 Antes de entrar en la Tierra Prometida, la tribu israelita de Gad pidió establecerse en la región ganadera del este del Jordán (Números 32:1-5).
4 Trước khi vào Đất Hứa, những người thuộc chi phái Gát của Y-sơ-ra-ên đã hỏi xin được an cư lạc nghiệp nơi vùng đồng cỏ thuận chăn nuôi phía đông sông Giô-đanh.
Los primeros poblados de blancos en la región datan del año 1824, cuando una granja o una estación fueron construidas donde hoy se encuentra la península Acton, por ganaderos contratados por Joshua John Moore.
Các khu định cư của người da trắng trong khu vực có lẽ có niên đại từ năm 1823, khi một trại hoặc trạm được xây dựng tại nơi là bán đảo Acton ngày nay bởi các mục dân làm việc cho Joshua John Moore.
Encontramos las respuestas a estas preguntas en Amós 1:1: “Las palabras de Amós, que se contaba entre los ganaderos de ovejas de Teqoa, [...] en los días de Uzías el rey de Judá y en los días de Jeroboán hijo de Joás, el rey de Israel”.
Chúng ta tìm thấy câu trả lời nơi A-mốt 1:1: “Lời của A-mốt, người trong bọn chăn ở Thê-cô-a ... đang đời Ô-xia, vua Giu-đa, và đang đời Giê-rô-bô-am, con trai Giô-ách, vua Y-sơ-ra-ên”.
En mi profesión de agricultor y ganadero, he observado de cerca el modo en que el afecto natural de una madre se manifiesta incluso en la naturaleza.
Trong nghề nghiệp của tôi là người nông dân và chủ trại chăn nuôi, tôi đã có thể quan sát cách thức tình cảm tự nhiên của một người mẹ tự biểu hiện ngay cả trong thiên nhiên như thế nào.
Los himba son un pueblo de ganaderos nómadas, y sus mujeres se cubren el pelo y la piel con una sustancia que contiene un polvo de color rojo ocre.
Những phụ nữ Himba bôi lên tóc và da một loại hỗn hợp, trong đó có bột đất đỏ từ tảng đá được đục ra
Era ganadero de ovejas.
A-mốt là người chăn chiên.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganadero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.