ganador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganador trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ganador trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là người chiến thắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganador
người chiến thắngnoun No quieren saber uds socios lo que se siente al ser ganadores? Các em không muốn biết cảm giác là người chiến thắng thế nào? |
Xem thêm ví dụ
(Risas) Y creo que hay uno o dos más de los ganadores del premio Ig Nobel en esta sala. (Cười) Và tôi nghĩ còn một hoặc hai người chiến thắng giải Ig Nobel in căn phòng này. |
Thomas Gilovich y su equipo de Cornell estudiaron esta diferencia y encontraron que la frustración que sufren los ganadores de plata comparada con la de los de bronce, que están un poco más felices no haber llegado en cuarto lugar y no ganar ninguna medalla, les da a los ganadores de la plata un objetivo para mejorar en la competencia. Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn. |
En 2010, Cristian de 14 años Imparato cubrió esta canción en italiano Mediaset Canale 5 espectáculo, Io Canto, más tarde deviniendo el "Campione" o Ganador del espectáculo. Năm 2010, thí sinh 14 tuổi Cristian Imparato thể hiện bài hát trong chương trình Io Canto của Mediaset Canale 5 của Ý, sau đó trở thành "Campione" hay Người thắng cuộc của chương trình. |
¡ Para el ganador por tercer año consecutivo el engancha defensas original el hombre Coyote, Wilee! Người chiến thắng suốt 3 năm liên tiếp, người đầu tiên không xài phanh, |
Dijiste nosotros seis peleemos unos contra otros y el ganador se lleva todo Cô nói là # chúng tôi đánh nhau và người thắng cuộc sẽ lấy hết |
Eso es hablar como una sanguijuela sin valor, quien, a propósito, aún no me ayudó a robar el invento ganador de este año. ? mà cô cũng chưa giúp gì được tôi trong mùa sáng chế năm nay đấy nhở! có thể... |
FC Utrecht se enfrenta con Vitesse (ganador del partido I) por una plaza para la Copa Intertoto 2007. FC Utrecht gặp Vitesse (đội thắng trận J) cho một suất tại Cúp Intertoto 2007. |
Ganador o perdedor, depende de ustedes. Thắng hay bại đều quyết định bởi 2 người. |
Y de mayor interés, Bono también es un ganador del premio TED. Và thật thú vị Bono cũng là diễn giả đạt giải thưởng TED. |
Ella sólo sale con genios y con ganadores del Premio Nobel. Cô ấy chỉ hẹn hò với những ai giành giải khôngbel hoặc Huyền thoại. |
Podemos crear el Ultrón perfecto sin los fallos homicidas que cree que son su rasgo ganador. Chúng ta có thể tạo ra phiên bản Ultron hoàn hảo không có tính cuồng sát mà hắn nghĩ đó là nhân cách độc đáo của mình. |
No quieren saber uds socios lo que se siente al ser ganadores? Các em không muốn biết cảm giác là người chiến thắng thế nào? |
En la ciudad que todos conocen por el juego de Monopolio presentamos un torneo con un ganador absoluto. Trong thành phố mà tất cả đều biết đến qua trò chơi Monopoly, chúng ta có mặt cho một giải đấu vô địch-ăn-tất! |
Ganadores: Equipo azul. Đội chiến thắng thử thách: Đội xanh. |
El ganador recibe el Trofeo del Primer Ministro. Người thắng giải sẽ nhận Cúp Thủ tướng. |
Su novela más reciente, A-B-Sudario (Alfaguara, 2003), fue ganadora del Premio Centroamericano de Novela Mario Monteforte Toledo. Tiểu thuyết của cô, A-B-Sudario (Alfaguara, 2003), đã được trao giải thưởng Mario Monteforte Toledo Central American Prize for Fiction (Premio Centroamericano de Novela Mario Monteforte Toledo). |
Me proclamaron ganador y me obsequiaron un hermoso violín en un maletín de piel de caimán. Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu. |
Consultado el 28 de diciembre de 2017. «El TSE declara a Juan Orlando Hernández ganador de las elecciones 2017». Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2017. ^ “El TSE declara a Juan Orlando Hernández ganador de las elecciones 2017”. |
Por eso Imogen Heap, ganadora del Grammy, cantante y compositora, ahora está poniendo música en un ecosistema de cadena de bloques. Thế là Imogen Heap, ca sĩ - nhạc sĩ đoạt giải Grammy, đưa nhạc của mình lên mạng blockchain. |
Por ello la mayoría de sus ganadores han sido franceses. Người được lợi nhiều nhất là quân Pháp. |
Y el pez ganador era tan grande, que no podías poner ningún pez pequeño en él. Chiến lợi phẩm cá đã từng rất lớn đến nỗi mà bạn không thể đặt bất kì con cá nhỏ nào trên đó |
En cada partido hay un ganador y un perdedor. Theo quan điểm đó, sẽ luôn có người thắng và kẻ thua trong kinh doanh. |
Así pues, hemos identificado dos características de estrategias ganadoras: amables y clementes. Như vậy, chúng ta đã định nghĩa được hai đặc điểm của những chiến lược chiến thắng: sự tốt bụng và sự tha thứ. |
Si quieres impresionar a una chica debes demostrarle que eres un ganador. Nếu cậu thực sự muốn gây ấn tượng với con gái, thì cậu cần phải cho họ thấy cậu là nhà vô địch. |
Hace 4,500 millones de años en la carrera de alto desempeño por convertirse en planeta esta brillante esfera azul entró al círculo de ganadores. Khối cầu màu lục này đã được xem như là đích đến. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ganador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.