ganancias trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ganancias trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ganancias trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ganancias trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lương, lợi nhuận, lợi, tiền công, lợi ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ganancias
lương(remuneration) |
lợi nhuận(profit) |
lợi(profit) |
tiền công(remuneration) |
lợi ích(profit) |
Xem thêm ví dụ
Archivo mezclador de ganancias del Gimp a guardar Tập tin hoà khuếch đại GIMP cần lưu |
32 Ahora bien, la mira de estos abogados era el lucro; y lograban sus ganancias según su empleo. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
No necesitamos inventar soluciones porque ya las tenemos: créditos al flujo de caja basados en las ganancias más que en los activos, créditos que usen contratos seguros en lugar de colaterales, porque las mujeres a menudo no poseen tierras. Chúng ta không cần phải nghĩ thêm giải pháp bởi vì chúng ta vốn có sẵn nó trong tay rồi - nguồn tiền cho vay dựa vào thu nhập chứ không phải là tài sản, các khoản vay sử dụng hợp đồng an toàn hơn là tài sản thế chấp, bởi vì phụ nữ thường không sở hữu đất đai. |
Han creado una industria con carteles y anuncios pornográficos para obtener ganancia. Họ đã dùng các biểu ngữ và quảng cáo khiêu dâm để kiếm thu nhập. |
Tales hombres realmente ‘odiarían la ganancia injusta’ en vez de procurarla o amarla. Những người đó phải thật sự “ghét sự tham lợi” thay vì tìm kiếm hay ưa thích sự đó. |
Muchos imperios mercantiles e instituciones científicas han colaborado con las potencias políticas para crear las armas más espantosas que puedan imaginarse, sacando ganancias astronómicas. Bắt tay với thế lực hung dữ này, ngành thương mại và giới khoa học đã tạo ra những loại vũ khí cực kỳ tàn ác, và nhờ thế thu được lợi nhuận khổng lồ. |
¿Cómo detienen su búsqueda, y aun obtienen ganancias por la niña? Làm sao để làm cho cảnh sát dừng tìm kiếm, trong khi vẫn thu được lợi nhuận từ cô bé? |
Podemos hacer que nos dé ganancias. Chúng ta sẽ kiếm thêm ít tiền. |
Cuando los incentivos no funcionan, cuando los ejecutivos ignoran la salud a largo plazo de sus compañías en busca de ganancias a corto plazo que generarán bonos masivos la respuesta es siempre la misma. Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi. |
Ellos quieren que el centro de sus afectos se incline a cosas que sean realmente provechosas en todo tiempo futuro; así que se unen al salmista al orar: “Inclina mi corazón a tus recordatorios, y no a las ganancias” (Salmo 119:36). Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
No actuamos movidos por ninguna ganancia personal; antes bien, procuramos servir y elevar a los demás. Chúng ta không hành động vì lợi lộc cá nhân, mà thay vì thế chúng ta tìm cách phục vụ và nâng đỡ những người khác. |
Cualquier ganancia personal era secundaria. Ai được gì chỉ là chuyện thứ yếu. |
No debemos tratar asuntos comerciales de carácter personal en el Salón del Reino ni explotar a los compañeros cristianos para conseguir ganancia material. Chúng ta không nên làm ăn cá nhân tại Phòng Nước Trời, và chúng ta cũng không nên lợi dụng anh em tín đồ đấng Christ. |
Los cristianos que se adhirieran a esta norma no habrían estado interesados en escuchar a apóstatas ni en obtener los escritos perniciosos que tales personas distribuyeran ‘por causa de la ganancia falta de honradez’. Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ». |
Y, sin duda, nuestras ganancias serán menores. Và chắc chắn là lợi nhuận sẽ sụt giảm. |
las ganancias de anoche. Tiền thưởng. |
Bien, no es una sorpresa que les diga que los bancos aceptan dinero sucio. Pero es que también dan prioridad a ganancias de otras formas destructivas. Không ngạc nhiên gì khi nói rằng các ngân hàng chấp nhận các khoản tiền thiếu minh bạch, đồng thời họ cũng ưu tiên cho các khoản lợi nhuận của mình theo một cách thức mang tính phá hoại. |
Note cómo se describe a una buena esposa en Proverbios 31:11: “En ella el corazón de su dueño ha cifrado confianza, y no falta ninguna ganancia”. Hãy lưu-ý Châm-ngôn 31:11 tả một người vợ hiền như thế nào: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng, người sẽ chẳng thiếu huê-lợi”. |
2:44-47; 4:34, 35. ¿Por qué vendieron los creyentes sus posesiones y distribuyeron el producto de sus ganancias? 2:44-47; 4:34, 35—Tại sao những người tin Chúa đã bán và phân phát gia tài mình? |
Y lo más importante, ganancia para los más vulnerables. Và điều quan trọng nhất là lợi ích cho những người tổn thưởng nhất |
Y ha sido un poderoso diferenciador en el mercado, incrementando las ventas y las ganancias. Và nó tạo nên sự khác biệt lớn trên thị trường, tăng doanh thu và lợi nhuận. |
Si el monopolista se acomoda, la mejor respuesta de la nueva empresa es ingresar (y obtener ganancias). Nếu công ty lớn dàn hòa, phản ứng tốt nhất của công ty mới là tham gia thị trường (và thu lợi nhuận). |
Ustedes, los americanos y europeos, no importa que hayan venido a ayudar, a luchar o a obtener ganancias, nunca serán más que seres insignificantes. Người Mỹ và người Âu Châu các vị, cho dù đến đây để giúp đỡ hay đánh nhau, hay kiếm lời, các vị sẽ không bao giờ được gì ngoài sự đáng khinh. |
Precios altos, mayores ganancias. Giá cao hơn, lợi nhuận sẽ cao hơn. |
Los gobernantes católicos y protestantes, frecuentemente dominados por la avaricia y las ansias de poder, se disputaron la hegemonía política y las ganancias comerciales. Những thủ lãnh Tin Lành và Công Giáo, thường vì lòng tham và quyền lực, dùng thủ đoạn để đạt bá quyền và lợi lộc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ganancias trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ganancias
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.