frotter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frotter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frotter trong Tiếng pháp.
Từ frotter trong Tiếng pháp có các nghĩa là chà xát, cọ xát, cọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frotter
chà xátverb Les frotter les fera pas proliférer. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
cọ xátverb Tu l'as dit pendant que la masseuse te frottait. Cậu gọi nó khi nhân viên xoa bóp cọ xát cậu. |
cọverb Frotte la tache avec du vinaigre. Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm. |
Xem thêm ví dụ
Les frotter les fera pas proliférer. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
Avec ce rondin électronique, il frotte le vagin mécanique. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Ces mains fortes, maladroites... qui me pressaient contre son estomac... et m'ont contraint à me frotter contre sa bite qui semblait prête à éclater de son pantalon. Cơ thể khỏe mạnh, đôi tay dại khờ như ép tôi vào bụng của anh và buộc tôi chà bản thân mình lên con Ku bỏng rát của anh, mà dường như đã sẵn sàng để bật tung khỏi quần của anh. |
Lustrer, frotter. Đánh thuận, đánh ngược. |
Avant d’être nettoyées et frottées de sel, ces peaux étaient infestées de vermine et dégageaient une odeur fétide. Trước khi được tẩy sạch bằng muối, tấm da có mùi hôi thối và đầy sâu bọ nhung nhúc. |
Il tourna la tête, irrité et dans la douleur, et il frotte sur le tapis. Anh ta quay đầu, bị kích thích và đau đớn, và chà xát nó trên thảm. |
Que pourrais-tu te frotter sur le cul comme truc qui pue? Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây? |
“ Ach[ète- moi] [...] un collyre pour te frotter les yeux, afin que tu puisses voir. “Hãy. . . mua thuốc xức mắt [của ta] đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được” |
Vous êtes là debout et vous ne faites que frotter ce bout de verre sans particularité. Bạn đang đứng ở đâu đó và vuốt ve miếng thủy tinh vô dụng này. |
Chaque unité d'énergie qu'on économise au niveau des roues, en allégeant ou en limitant les frottements, permet d'économiser sept unités dans le réservoir, parce qu'on n'a pas besoin de gaspiller six unités pour amener l'énergie aux roues. Và mỗi đơn vị năng lượng bạn tiết kiệm ở bánh xe, bằng giảm trọng dư thừa, tiết kiệm được 7 đơn vị trong thùng xăng, vì bạn không phải hoang phí 6 đơn vị để có năng lượng cho các bánh xe. |
Un objet en mouvement rectiligne se déplacera indéfiniment à moins que quelque chose, comme le frottement du sol situé en dessous, Một vật trong chuyển động thẳng sẽ di chuyển vĩnh cửu trừ phi có một số thứ, như là lực ma sát của mặt đất bên dưới chúng |
Ne frotte pas! Đừng chà? |
Te frotte pas à ça. Con sẽ không muốn chen giữa bọn họ đâu. |
Marthe a commencé à frotter sa grille à nouveau. Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa. |
Je n'aurais pas dû me frotter à quelqu'un comme toi. Đáng lẽ em phải biết không nên dính vào một người như vậy. |
Tout dépend de qui se frotte à moi. Còn tuỳ xem tôi đang chống lại cái gì nữa. |
Ce que cela signifie c'est que, lorsqu'assise au restaurant dans les années à venir, 10, 15 prochaines années, ou sur la plage, de temps en temps elle va commencer à se frotter la peau et de là sortira un morceau de cette mitraille. Có nghĩa là, khi cô ấy ngồi ở nhà hàng nhiều năm sau, 10 sau, 15 năm sau, hay khi ở bãi biển, thỉnh thoảng cô gãi da của mình, và từ đó chui ra một miếng của mảnh đạn. |
Viens et frotte mon dos !" Tụi bay tìm cắt gân chân cho tao!". |
“ L’ordonnance ” pour préserver une saine vision spirituelle est celle-ci : ‘ Acheter à Jésus un collyre pour se frotter les yeux, afin qu’on puisse voir. ’ Phương thuốc giúp duy trì một cách nhìn thiêng liêng lành mạnh được nêu ra trong lời khuyên: “Hãy mua... của [Chúa Giê-su]... thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”. |
Elle le ramène dans la salle de bains et lui frotte les mains et le visage avec une bonne dose de savon et d’eau malgré ses bruyantes protestations ! Dù lớn tiếng phản đối, em bị mẹ đẩy trở lại phòng tắm, dùng nhiều xà phòng và nước cọ xát bàn tay và mặt mũi cho em! |
Jésus lui conseillait ‘ d’acheter un collyre pour se frotter les yeux, afin qu’elle puisse voir ’. Chúa Giê-su nói: “Hãy mua... thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được”. |
tu frotte pour que ça te porte chance. Nếu cậu chạm vào nó, nó sẽ mang cho cậu may mắn. |
Ne te frotte pas l'œil et articule! Lúc nói thì nói rõ ràng và đừng có dụi mắt! |
" Je voudrais voir votre chalet. " Marthe regarda fixement un moment curieusement avant son entrée en brosse de polissage et a commencé à frotter la grille à nouveau. " Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. |
Je me frotte pas aux héros de guerre. Tôi không muốn gây chuyện với anh hùng chiến đấu. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frotter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frotter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.