gratter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gratter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gratter trong Tiếng pháp.
Từ gratter trong Tiếng pháp có các nghĩa là gãi, cạo, cào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gratter
gãiverb Quelque part, y a un babouin qui se gratte les fesses. Ở đâu đó có một con khỉ đầu chó đang gãi mông. |
cạoverb Le nouveau manuscrit était appelé palimpseste, terme dérivé d’un mot grec signifiant « gratté pour écrire de nouveau ». Người ta gọi các bản chép tay như thế là bản palimpsest, theo tiếng Hy Lạp có nghĩa là “được cạo lại”. |
càoverb Tu ne peux pas que gratter la surface, Coulson. Không thể chỉ cào nhẹ bề mặt, Coulson. |
Xem thêm ví dụ
CA : J'ai lu que si c'était un gratte-ciel, il aurait 40 étages. CA: Và nếu đó là một cao ốc, tôi nghĩ nó trông như một cái cao ốc 40 tầng? |
Par exemple, la loi de la pesanteur fait qu’un homme ne peut se jeter du haut d’un gratte-ciel sans se blesser ou se tuer. Thí dụ, vì cớ định luật về trọng lực, một người không thể nhảy từ nhà chọc trời xuống đất mà không bị thương hay chết. |
Le plus vieux gratte-ciel de la ville. Noì laÌ 1 toÌa nhaÌ troòc trõÌi xýa nhâìt trong thaÌnh phôì. |
Zappos est l'endroit, le seul et l'unique, le meilleur endroit qui ait jamais existé, pour se retrouver entre gens qui aiment les chaussures, et pour parler de sa passion ; pour entrer en contact avec des gens qui se soucient plus du service à la clientèle que de gratter trois sous. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Clay, mon ami Ted prépare un gratte-ciel, Clay. Clay, anh bạn Ted của tôi đây đang thiết kế một tòa nhà chọc trời, Clay. |
Ça me gratte les fesses. Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa. |
Ainsi, le Comcast Center sera le plus grand gratte-ciel de Philadelphie. Trung tâm Comcast của Philadelphia là tòa nhà cao nhất ở Philadelphia. |
Il est difficile de faire des gratte-ciels. Thật khó khi thiết kế nhà cao chọc trời. |
Je peux m'essuyer la bouche sur ma manche - ma serviette reste sur la table, mâcher la bouche ouverte, faire des petits bruits, me gratter là où je veux. Tôi lau miệng bằng tay áo -- hoặc khăn ăn trên bàn, nhai mở miệng, ít gây ra tiếng động, gãi bất cứ chỗ nào mình muốn. |
Ces vieux murs diraient merci de ce que quatorze couches de peinture ont été grattées du plafond et remplacées par un lissage et une belle couche toute neuve. Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp. |
Dis à ta mère que... c'est malpoli de se gratter devant une dame. Và về bảo mẹ dạy lại là gãi trước mặt phụ nữ là bất lịch sự. |
Dans certains endroits, dans mon souvenir propres, les pins se gratter les deux côtés d'une chaise à la fois, et les femmes et les enfants qui étaient obligés d'aller dans cette voie à Lincoln seul et à pied l'ont fait avec la peur, et souvent couru une bonne partie de la distance. Ở một số nơi, trong nhớ của riêng tôi, cây thông sẽ cạo cả hai mặt của một chaise cùng một lúc, và phụ nữ và trẻ em bị bắt buộc phải đi theo cách này để Lincoln một mình và đi bộ đã làm nó với nỗi sợ hãi, và thường chạy một phần của khoảng cách. |
Je veux bien gratter cet eczéma. Tôi sẽ cào chỗ bị lở đó. |
” L’auteur de ces lignes, Damian Thompson, spécialiste des questions religieuses à la revue Time, affirme que la hantise d’une panne informatique mondiale en l’an 2000 “ a transformé des individus foncièrement areligieux en d’improbables millénaristes ” saisis par la peur de catastrophes, qui ont pour noms “ mouvements de panique, paralysie de l’appareil d’État, émeutes dues à des pénuries alimentaires, avions s’écrasant sur des gratte-ciel ”. Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”. |
On l'utilise pour les trottoirs en ville, pour les ponts qui enjambent de larges rivières et pour les plus hauts gratte-ciels de la planète. Ta có thể tìm thấy nó từ nơi vỉa hè thành phố, đến cầu bắc ngang sông, và những tòa nhà chọc trời. |
Quand je me suis retrouvé à quatre pattes à gratter la terre pour trouver de vieux mégots, ça m’a dégoûté. Tôi ghê tởm khi thấy mình lê lết dưới đất để bới tìm những mẩu thuốc dư. |
De nombreux gratte-ciels sont en construction et seront construits dans l'avenir. Có một số dự án quy mô lớn hiện đang được xây dựng hoặc sẽ được xây dựng trong tương lai. |
Si on veut s'abriter, on construit des gratte-ciel. Nếu cần ngủ, chúng ta sẽ tự xây nhà trên cây. |
On ne se gratte pas à cet endroit en public. Không được gãi chỗ đó nơi công cộng. |
Parfois, il gratte tellement le sol qu'il a les doigts en sang. có lúc anh ta cào nền nhà quá mạnh, làm ngón tay chảy máu luôn. |
La Busan Lotte World Tower est un gratte-ciel situé à Busan, en Corée du Sud, comportant 110 étages, d'une hauteur de 510,1 m (1674 pieds). Busan Lotte Town Tower, được biết đến Busan Lotte World Tower là siêu cao ốc 108 tầng, cao 510,1 m (1.674 ft) đang được xây dựng ở Busan, Hàn Quốc. |
T' en as eu marre de jouer les gratte- papiers pour la ClA? CIA bắt anh mang nhiều bút chì quá hay sao hả? |
Ça gratte. Ngứa lắm. |
Le gratte-ciel était situé au-dessus d'une centrale électrique de la compagnie Consolidated Edison, qui imposait donc des contraintes de structure et de design. Tòa nhà nằm phía trên trạm điện áp của công ty Consolidated Edison (Con Ed), bị hạn chế xây dựng theo lối độc đáo. |
Rappelez-vous, c'est une tradition qui nous vient non pas des brumes du temps d'Avalon, mais de plus loin dans le passé, avant qu'on gratte ces histoires sur papyrus, ou qu'on fasse des pictogrammes sur les murs des cavernes humides. Hãy nhớ, truyền thống này không bắt nguồn từ màn sương cổ xưa của Avalon, mà xưa hơn thế, trước khi chúng ta khắc những câu chuyện này lên giấy papyrus hay vẽ nghuệch ngoạc lên những vách động ẩm ướt. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gratter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gratter
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.