curtail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curtail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curtail trong Tiếng Anh.
Từ curtail trong Tiếng Anh có các nghĩa là rút ngắn, cắt, tước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curtail
rút ngắnverb |
cắtverb noun We have also curtailed some of our pastimes and set aside a specific day and time for in-depth study.” Chúng tôi cũng cắt giảm thời gian giải trí và dành ra một ngày giờ nhất định để nghiên cứu Kinh Thánh”. |
tướcverb noun " Curtailed freedom " " Tự do bị tước đoạt " |
Xem thêm ví dụ
See if you can find something that could be omitted or curtailed to allow time for more Bible reading or study. —Ephesians 5:15, 16. Hãy thử xem có thể cắt bỏ hay rút ngắn việc nào đó để có thêm giờ đọc hoặc học Kinh Thánh không.—Ê-phê-sô 5:15, 16. |
His task was urgent, for less than six months after James II's departure, England joined the war against France as part of a powerful coalition aimed at curtailing the ambitions of Louis XIV. Nhiệm vụ này được tiến hành khẩn trương, bởi chỉ sáu tháng sau khi James II ra đi, nước Anh tham gia vào cuộc chiến chống lại nước Pháp trong một liên minh nhằm ngăn chặn tham vọng bá chủ của Louis XIV. |
"UEFA to launch U19 shadow Champions League from 2013 to curtail NextGen series". Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2012. ^ “UEFA to launch U19 shadow Champions League from 2013 to curtail NextGen series”. |
At the same time, they acted in the interest of the traditional elite of the bureaucracy, military and Bangkokian business circles, whose influence the Chatichai government had sought to curtail. Đồng thời, họ hoạt động vì lợi ích của tầng lớp thượng lưu truyền thống của giới quan chức, quân sự và kinh doanh ở Băng-la-đét, ảnh hưởng đến chính quyền Chatichai đã tìm cách hạn chế. |
The rivalry and the hooliganism have been effectively curtailed since 2004, when Leeds were relegated from the Premier League. Sự kình địch và nhóm côn đồ giảm dần từ năm 2004, khi Leeds đã bị xuống hạng từ Premier League. |
They seek to curtail the freedom of religion of everyone who either practices in a different way or chooses not to practice. Chúng tìm cách tước đi sự tự do tín ngưỡng của tất cả những tín đó đang thực hành theo một cách khác hay lựa chọn không thực hành. |
Hindenburg and Defence Minister Werner von Blomberg threatened to impose martial law if the activities of the SA were not curtailed. Tổng thống Hindenburg và Bộ trưởng Quốc phòng Werner von Blomberg đe dọa sẽ áp đặt tình trạng thiết quân luật nếu các hành vi đáng báo động của SA không giảm bớt. |
We're trying to curtail rape for god sakes. Chúng ta sẽ cố gắng giảm các vụ cưởng hiếp mà, lạy chúa. |
This severely curtailed literary activity in the area, and Ukrainian writers were forced to either publish their works in Russian or release them in Austrian controlled Galicia. Điều này đã hoàn toàn hạn chế hoạt động văn học trong khu vực, và các tác giả Ukraina bị buộc hoặc phải xuất bản tác phẩm bằng tiếng Nga hoặc phát hành chúng tại vùng Galicia do Áo quản lý. |
Overall, the state has done little to curtail dedovshchina. Nhìn chung, nhà nước Nga đã làm rất ít để hạn chế dedovshchina. |
It isn't, in fact, about curtailing possibilities. Thực tế nó cũng không phải về cướp đi các khả năng. |
These differences were eventually overcome and the Swedish Ministry for Foreign Affairs agreed to the American request to assign Wallenberg to its legation in Budapest as part of an arrangement in which Wallenberg's appointment was granted in exchange for a lessening of American diplomatic pressure on neutral Sweden to curtail their nation's free-trade policies toward Germany. Tuy nhiên những khác biệt này cuối cùng đã được vượt qua và Bộ Ngoại giao Thụy Điển đã đồng ý bổ nhiệm Wallenberg vào phái bộ ngoại giao của mình ở Budapest theo yêu cầu của Hoa Kỳ, để đổi lấy việc Hoa Kỳ giảm áp lực ngoại giao trên những người Thụy Điển trung lập, đòi họ cắt giảm chính sách tự do mậu dịch với Đức. |
Since 2012, conservative state legislatures across the US have ramped up attempts to roll back African-American voting rights by passing restrictive voter ID laws and curtailing early voting opportunities. Kể từ 2012, cơ quan lập pháp bảo thủ nhà nước Mĩ đã nỗ lực để rút lại quyền bầu cử của người Phi-Mĩ bằng cách thông qua luật ID giới hạn số cử tri và cắt giảm cơ hội bầu cử sớm. |
SOPA was the bill that was intended to curtail online piracy of music and movies, but what it did was basically take a sledgehammer to a problem that needed a scalpel. SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật. |
RQ-4s are stationed at Andersen Air Force Base in Guam, but bad weather often curtailed flights. Các máy bay Global Hawk hiện đang đóng tại Căn cứ Không Quân Andersen trên đảo Guam, nhưng các chuyến bay thường được cắt ngang do thời tiết xấu. |
On the other hand, the curtailing of foreign influences in the court may have prevented the colonisation of Ayutthaya. Mặt khác, việc hạn chế ảnh hưởng của nước ngoài trong tòa án có thể đã ngăn cản việc thực dân hóa Ayutthaya. |
Many centralized power structures with such surveillance capabilities have abused their privileged access to maintain control of the political and economic apparatus, and to curtail populist reforms. Nhiều cơ cấu quyền lực tập trung với khả năng giám sát đã lạm dụng đặc quyền truy cập của họ để duy trì sự kiểm soát của bộ máy chính trị và kinh tế, và để ngăn chặn những cải cách dân túy. |
" In the meantime it would do no harm to advise people that a sustained curtailment of sleeping time might contribute to long-term ill health in adults and children . " " Đồng thời nó cũng không ảnh hưởng đến việc khuyên mọi người nên rút ngắn thời gian ngủ liên tục vì điều này có thể làm sức khoẻ ở trẻ em và người lớn kém đi trong thời gian dài . " |
Note what the World Health Organization (WHO) says: “The best way to reduce the total of alcohol-related problems in a society is to focus on curtailing the drinking of moderate rather than heavy drinkers.” Hãy lưu ý đến ghi nhận của Tổ Chức Y Tế Thế Giới: “Cách tốt nhất để giảm toàn bộ những vấn đề trong xã hội có liên quan đến rượu là chúng ta tập trung mọi nỗ lực vào việc giảm lượng rượu của đối tượng thuộc nhóm điều độ hơn là thuộc nhóm người nghiện”. |
In 1873, more anti-Catholic laws allowed the Prussian government to supervise the education of the Roman Catholic clergy and curtailed the disciplinary powers of the Church. Năm 1873, những điều luật chống Công giáo khắt khe hơn được thông qua cho phép chính quyền giám sát hoạt động giáo dục của các trường dòng và giảm bớt quyền lực của giáo hội. |
Their pioneer service takes priority, so they sometimes find that it is necessary to curtail nonessential activities. Công việc tiên phong của họ chiếm ưu tiên, bởi vậy đôi khi họ thấy cần phải dẹp qua một bên các hoạt động không thiết yếu. |
Co-signatories agree to outlaw nine of the dirty dozen chemicals, limit the use of DDT to malaria control, and curtail inadvertent production of dioxins and furans. Họ tán thành loại bỏ chín trong số 12 hóa chất được đề xuất, giới hạn sử dụng chất DDT trong công tác kiểm soát sốt rét và cắt giảm việc vô ý tạo ra chất điôxin và furan. |
Frank La Rue, The U.N. Special Rapporteur for Freedom of Opinion and Expression, announced that the government under the President Lee Myung-bak severely curtailed the freedom of expression in South Korea. Theo Frank La Rue, Báo cáo viên đặc biệt của Liên Hiệp Quốc cho Tự do của ý kiến và thể hiện(The U.N. Special Rapporteur for Freedom of Opinion and Expression), cáo buộc chính phủ của Tổng thống Lee Myung-bak đã cắt giảm nghiêm trọng tự do ngôn luận ở Hàn Quốc. |
After the restoration of the monarch, when the freedom of nonconformists was curtailed, Bunyan was arrested and spent the next twelve years in jail as he refused to give up preaching. Sau khi nước Anh khôi phục quốc vương, khi sự tự do của những người bất tuân quốc giáo bị cắt giảm, Bunyan đã bị bắt và bị giam trong mười hai năm tiếp theo vì ông từ chối từ bỏ việc rao giảng. |
This peculiar trade persisted throughout the war in spite of an abortive attempt by the U.S. government to curtail it. Quan hệ thương mại đặc biệt này vẫn được tiếp tục trong suốt cuộc chiến bất chấp một nỗ lực sớm thất bại của chính phủ Hoa Kỳ nhằm ngăn chặn nó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curtail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curtail
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.