frangin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frangin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frangin trong Tiếng pháp.
Từ frangin trong Tiếng pháp có các nghĩa là em trai, anh, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frangin
em trainoun |
anhnoun (thông tục) anh, em) |
emnoun (thông tục) anh, em) T'as déjà coiffé une frangine? Anh đã cắt tóc chị em gái bao giờ chưa? |
Xem thêm ví dụ
Frangine, devine quoi? Chị đoán xem? |
Bon anniversaire, frangine! Chúc mừng sinh nhật chị! |
Il te cherche, frangine? Bảo anh ta làm thú mỏ vịt |
Frangine, c'est une bague en diamant! Nhưng nó là nhẫn kim cương! |
Fait les chier, frangine. Cho lão biết tay đi chị. |
On aurait dû partir quand on en avait la chance, frangin. Chúng ta nên làm khi có cơ hội chú em ạ. |
Ton frangin, celui qui a le poids du monde sur sa conscience, il a disparu depuis un bail. Thật ra, thằng anh đầy mặc cảm tội lỗi, mang trên lưng dánh nặng thế giới của mày mất tích trong chiến tranh được 1 thời gian rồi. |
Merci, frangin. Cảm ơn anh trai. |
Merci frangin. Cám ơn cậu. |
Quand tu veux frangin. Sẵn sàng theo ông, huynh đệ. |
Frangine, je vais lui dire que tu dors, alors ne viens pas. Em sẽ nói là chị đang ngủ, vì vậy đừng ra ngoài. |
Je t'aime, frangin. » Tôi yêu mến ông, người anh em." |
Frangine, t'es ici! Chị, chị cũng ở đây. |
Tu respires un bon coup, frangin? Này Teddy, cháu muốn đi chơi không? |
Ricky, qu'est ce qu'il se passe, frangin? anh thế nào rồi hả bạn? |
Salut, frangin. Chào anh. |
Tu es libre, frangin. Tự do rồi cậu em. |
Pitié, les frangins. Mercy Street, các bạn. |
À toi, frangin. Vì cậu, người anh em. |
T'as déjà coiffé une frangine? Anh đã cắt tóc chị em gái bao giờ chưa? |
Hey, nous avions un accord, frangin! Này, đã thỏa thuận rồi mà, ông bạn! |
Depuis un bail, frangin Tôi đã ở chung với anh trai cậu một thời gian dài |
Mes frangins. Sao rồi, người anh em? |
Respire, frangin. Hít thở đều nào. |
Je suis censée être la frangine chiante et surprotectrice. Lẽ ra chị phải là bà chị tẻ nhạt, hay bảo vệ quá mức chứ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frangin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới frangin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.