neutre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neutre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neutre trong Tiếng pháp.
Từ neutre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trung tính, trung lập, dây trung tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neutre
trung tínhadjective (hóa học; vật lý học) trung tính) Alors construisons juste des toilettes individuelles « neutres » Vậy nên hãy xây một vài nhà vệ sinh đơn và trung tính |
trung lậpadjective Un pont linguistique neutre ou une langue auxiliaire internationale est aujourd'hui vraiment nécessaire. Ngôn ngữ cầu nối trung lập hoặc ngôn ngữ quốc tế hỗ trợ ngày nay rất cần thiết. |
dây trung tínhadjective (điện học) dây trung tính) |
Xem thêm ví dụ
20 Les vrais chrétiens savent l’importance de rester neutres et sont déterminés à y parvenir. 20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy. |
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Si on peut élever le niveau de positivité de quelqu'un dès maintenant, son cerveau ressent ce qu'on appelle aujourd'hui un avantage de bonheur, c'est à dire que le cerveau, en mode positif, est nettement plus efficace qu'en mode négatif, neutre, ou stressé. Nếu bạn có thể nâng cao mức độ tích cực của ai đó, thì bộ não của họ sẽ trải qua cái mà chúng ta gọi là " lợi thế cảm giác ", đó là khi bộ não ở trạng thái tích cực sẽ hoạt động hiệu quả hơn rất nhiều khi nó ở trạng thái tiêu cực hay bị áp lực. |
" Nous prétendrons être des civils de l'Etat neutre du Kentucky venus adhérer à la cause sudiste. " Chúng tôi sẽ thâm nhập Miền Nam với tư cách thường dân của bang trung lập Kentucky tới để tham gia chính nghĩa Phương Nam. |
On ne dit pas que les enfants sont neutres ou positifs. Ta đừng nói chúng là trung lập, lạc quan. |
Parmi les 200 et quelques pays que compte le monde, il semble que nous soyons le seul qui soit neutre en carbone. Trong hơn 200 quốc gia trên thế giới hiện nay, có vẻ như chúng tôi là nước duy nhất duy trì carbon trung tính. |
Déterminés à rester neutres, ils ont été emprisonnés, battus, estropiés. Vì quyết tâm giữ trung lập, họ bị tù đày, đánh đập và làm cho tàn phế. |
Ils ont également saisi l’importance de rester strictement neutres à l’égard des affaires partisanes du monde. Họ cũng nhận ra tầm quan trọng của việc duy trì vị thế trung lập triệt để về các vấn đề phe phái của thế gian. |
Il n’y a pas de zone neutre. Không có thái độ lưng chừng. |
En Suède neutre, des forces norvégiennes se reconstituèrent également, au cours des deux dernières années de la guerre, par le biais des « forces de police » constituées avec le soutien des autorités suédoises. Tại nước Thụy Điển trung lập cũng có một lực lượng quân Na Uy được tạo dựng trong 2 năm cuối của cuộc chiến thông qua cái gọi là "đội quân cảnh sát" với sự trợ giúp của chính quyền Thụy Điển. |
C’est pourquoi nous avons promis de rester neutre en carbone. Vì vậy chúng tôi cam kết duy trì carbon trung tính. |
Leur gouvernement est l'un des premiers à s'engager à avoir une empreinte carbone neutre d'ici 2021. Chính phủ của họ là một trong những người đầu tiên cam kết trung hòa carbon vào năm 2021. |
5 Ce n’est pas uniquement par fidélité à Christ que les vrais chrétiens sont neutres. 5 Lòng trung thành với Chúa Giê-su không phải là lý do duy nhất khiến tín đồ Đấng Christ chân chính giữ trung lập. |
Elle est neutre à ton sujet. Bà ấy có thái độ trung lập với em. |
Dans certaines langues, vous pouvez obtenir deux traductions différentes pour un même mot ou une même expression d'un genre neutre : une version au masculin et une version au féminin. Trong một số ngôn ngữ, bạn có thể nhận được cả hai bản dịch cho giống đực và giống cái cho một số từ hoặc cụm từ trung tính về giới tính. |
Jésus a enseigné à ses disciples qu’ils devaient rester complètement neutres dans les affaires politiques. Chúa Giê-su dạy các môn đồ phải giữ trung lập trong những trường hợp đó. |
Vous n’êtes plus en terrain neutre. Các anh em không còn giữ thái độ trung lập nữa. |
Bien que ces officiers aient la responsabilité légale de représenter l’État en lieu et place d’un parti politique – et d’exercer leurs fonctions de manière impartiale et neutre –, tous ont agi de manière ouvertement et excessivement partisane. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
Cet article explique pourquoi nous ne prenons pas parti dans les controverses de ce monde et comment nous pouvons exercer notre esprit et notre conscience à être neutres. Bài này sẽ xem xét lý do chúng ta không đứng về phía nào trong các cuộc xung đột của thế gian và cách chúng ta có thể rèn luyện tâm trí và lương tâm để giữ sự trung lập của tín đồ đạo Đấng Ki-tô. |
(Jean 17:14.) Cela signifie qu’ils restent neutres quant aux affaires politiques et vivent en paix, conformément à cette déclaration d’Isaïe 2:4 : “ Il [Jéhovah Dieu] rendra jugement au milieu des nations et remettra les choses en ordre concernant des peuples nombreux. Điều này có nghĩa là giữ trung lập trong các vấn đề chính trị và sống hòa bình phù hợp với Ê-sai 2:4: “Ngài [Giê-hô-va Đức Chúa Trời] sẽ làm sự phán-xét trong các nước, đoán-định về nhiều dân. |
Durant la Seconde Guerre mondiale, la Jeanne d'Arc est affectée à la Division de l'Atlantique Ouest, prenant part au blocus visant les cargos allemands présents dans les ports neutres. Trong Chiến tranh Thế giới thứ hai, Jeanne d'Arc được bổ nhiệm về Đội Tây Đại Tây Dương tham gia vào việc phong tỏa các tàu hàng Đức từ các cảng trung lập. |
Ils ne sont donc pas de simples observateurs neutres chargés d’arbitrer les débats ; reste qu’ils sont là aussi pour vous aider à gagner votre frère et le leur. (Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạn và của họ. |
Il nous faut une interface neutre, un moyen d'établir la connexion avec notre système nerveux ou nos processus de pensée pour que ce soit intuitif, naturel, comme pour vous et moi. Chúng ta cần một giao diện thần kinh, cách để kết nối với hệ thần kinh của ta, hay với quá trình suy nghĩ của ta nó mang tính trực giác, tự nhiên, như đối với các bạn và tôi. |
Elle montre où nous en sommes précisément dans le cours de l’Histoire et elle fortifie notre détermination: oui, nous désirons rester neutres au sein des rivalités internationales, en attendant patiemment que Dieu agisse en notre faveur. — Psaume 146:3, 5. Lời tiên tri ấy cho chúng ta thấy rõ đang ở trong thời điểm nào và làm vững mạnh sự cương quyết của chúng ta giữ vị thế trung lập trong cuộc tranh chấp quốc tế trong khi kiên nhẫn chờ đợi Đức Chúa Trời hành động để giải cứu chúng ta (Thi-thiên 146:3, 5). |
Peu importe notre sexe, avec des taux élevés de testostérone dans le sang, on a davantage propension à interpréter une expression neutre sur un visage comme étant menaçante. Ví dụ như testosterone, bất kể giới tính bạn là gì, một khi lượng testosterone trong máu bạn tăng cao, bạn sẽ đánh giá một khuôn mặt có biểu cảm bình thường thành một biểu cảm mang tính đe doạ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neutre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới neutre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.