fluctuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fluctuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluctuate trong Tiếng Anh.

Từ fluctuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là biến động, dao động, bập bềnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fluctuate

biến động

verb

Patterns from predicting the weather to the fluctuations in the stock market,
Quy luật từ dự báo thời tiết đến biến động của thị trường chứng khoán,

dao động

verb

The price of the bond will fluctuate as the outlook for interest rates changes .
Giá trái phiếu sẽ dao động khi có ý kiến cho rằng lãi suất sẽ thay đổi .

bập bềnh

verb

Xem thêm ví dụ

Water towers (used in many drinking water systems) help maintain steady flow rates and trap large pressure fluctuations.
Sử dụng các tháp nước (được sử dụng trong nhiều hệ thống cung cấp nước uống) giúp duy trì tốc độ dòng chảy ổn định và có thể bẫy các dao động với áp suất lớn.
In addition to the large fluctuations in Haumea's light curve due to the body's shape, which affect all colours equally, smaller independent colour variations seen in both visible and near-infrared wavelengths show a region on the surface that differs both in colour and in albedo.
Bên cạnh sự biến thiên mạnh trong biểu đồ ánh sáng của Haumea do hình dạng thiên thể tác động bằng nhau lên các màu sắc, những sự biến đổi màu sắc độc lập nhỏ hơn cũng được nhìn thấy trong cả vùng sóng phổ kiến và vùng gần hồng ngoại cho thấy có một vùng trên bề mặt khác biệt cả về màu sắc cũng như độ phản xạ.
Market neutral funds have less correlation to overall market performance by "neutralizing" the effect of market swings, whereas directional funds utilize trends and inconsistencies in the market and have greater exposure to the market's fluctuations.
Các quỹ trung lập thị trường có mối tương quan ít hơn với diễn biến thị trường tổng thể bằng cách "trung hòa" tác động của các dao động thị trường, trong khi các quỹ định hướng sử dụng các xu hướng và sự không nhất quán trên thị trường và có tiếp xúc nhiều hơn với những biến động của thị trường.
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China.
Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc.
Small fluctuations over time don’t necessarily indicate that action is needed.
Những biến động nhỏ theo thời gian không nhất thiết cho thấy bạn cần thực hiện hành động.
Large fluctuations in temperature are rare, particularly in the summer months.
Dao động lớn về nhiệt độ là điều hiếm gặp, đặc biệt là vào các tháng mùa hè.
Since the start of the Cambrian period, atmospheric oxygen concentrations have fluctuated between 15% and 35% of atmospheric volume.
Kể từ khi bắt đầu kỷ Cambri, nồng độ ôxy trong khí quyển đã dao động giữa 15% và 35% khí quyển .
Almost all purchasing decisions include factors such as delivery and handling, marginal benefit, and price fluctuations.
Hầu như tất cả các quyết định mua bao gồm các yếu tố như giao hàng và xử lý, lợi ích cận biên và biến động giá cả.
Conversely, purse-seine fishing reduces the available food supply, and sizeable fluctuations in the numbers of great crested terns breeding in the Western Cape of South Africa are significantly related to changes in the abundance of pelagic fish, which are intensively exploited by purse-seine fishing.
Ngược lại, nghề đánh cá bằng lưới kéo đã làm giảm lượng thức ăn của chim, và sự thay đổi khá lớn trong số lượng cá thể nhàn mào ở Tây Cape (Nam Phi) có liên quan mật thiết đến những thay đổi trong lượng cá ở biển do hoạt động khai thác cá bằng lưới kéo gây nên.
Please be assured that after these initial fluctuations, your earnings will eventually stabilize.
Hãy yên tâm rằng sau những biến động ban đầu này, cuối cùng thu nhập của bạn sẽ trở nên ổn định.
Dansgaard–Oeschger events (often abbreviated D–O events) are rapid climate fluctuations that occurred 25 times during the last glacial period.
Trong cổ khí hậu học, sự kiện Dansgaard-Oeschger (thường viết tắt là sự kiện D-O) là sự biến động khí hậu nhanh chóng, và đã xảy ra 25 lần vào thời kỳ băng hà cuối cùng.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet.
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh.
While the click counts and estimated revenue will be stable after those initial fluctuations, you might see further deductions to your finalised earnings at the end of the month due to any other invalid activity that was later detected, or other debits such as rounding discrepancies.
Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số.
Also, through my biology classes in school, I learned that during the adolescent years, hormone levels can fluctuate greatly.
Ngoài ra, qua những bài sinh học ở trường, mình biết là trong độ tuổi mới lớn, lượng hormon thay đổi bất thường.
These models rely on the assumption that asset price fluctuations are the result of a well-behaved random or stochastic process.
Những mô hình này dựa trên giả định rằng biến động giá tài sản là kết quả của một quá trình ngẫu nhiên hoặc ngẫu nhiên được xử lý tốt.
In contrast to that second party logistic services can’t be customized, concerning to the fluctuating market with hard competition and a price battle on a low level.
Ngược lại, dịch vụ hậu cần của bên thứ hai không thể được tùy chỉnh, liên quan đến thị trường biến động với sự cạnh tranh gay gắt và cuộc chiến giá cả ở mức độ thấp.
And so even though the universe will last forever, and ordinary matter and radiation will dilute away, there will always be some radiation, some thermal fluctuations, even in empty space.
Và kể cả nếu vũ trụ sẽ trường tồn vĩnh viễn, các vật chất và bức xạ thông thường mất dần đi, sẽ luôn luôn còn một số bức xạ, một số thăng giáng nhiệt, kể cả trong chân không.
At the critical point, this derivative is zero, leading to large fluctuations.
Tại điểm giới hạn này, đạo hàm bằng không, dẫn đến những nhiễu loạn lớn.
While the level of the Aral Sea has fluctuated over its existence, the most recent level drop since the 1960s was caused by the Soviet Union building massive irrigation projects in the region.
Trong khi mức độ của biển Aral đã có biến động qua sự tồn tại của nó, sự sụt giảm mức độ gần đây nhất kể từ năm 1960 được gây ra bởi Liên Xô (cũ) khi xây dựng các dự án thủy lợi lớn trong khu vực.
A timeline shows fluctuations in a single metric (e.g., estimated earnings) for two different date ranges or multiple metrics for a single date range.
Mốc thời gian cho thấy biến động trong một số liệu duy nhất (ví dụ: thu nhập được ước tính) cho hai phạm vi ngày khác nhau hoặc nhiều số liệu cho một phạm vi ngày duy nhất.
From her mother she learned how to sing and how to make vocal fluctuations so important for griots.
Từ mẹ, bàđã học cách hát và làm thế nào để biến giọng hát trở nên quan trọng đối với Griot.
They seek glory in the eyes of people whose tastes fluctuate with each passing season.
Họ cố gắng tạo danh tiếng trước mắt người khác, là những người có thị hiếu thay đổi thất thường.
Despite periodic fluctuations, populations remain roughly the same size (fact).
Mặc dù có sự biến động theo chu kỳ, các quần thể vẫn có cùng kích thước (thực tế).
Monthly (28-day), Weekly (7-day), and Daily (1-day) active users for the date range, including fluctuation by percentage from the previous date range.
Người dùng đang hoạt động Hàng tháng (28 ngày), Hàng tuần (7 ngày) và Hàng ngày (1 ngày) trong phạm vi ngày đó, có tính cả tỷ lệ phần trăm dao động so với phạm vi ngày trước đó.
Falls have formed in a sharp bend of Congo River where the width of river fluctuates from more than 4 km to mere 260 m.
Các thác nước đã tạo thành một khúc cong đột ngột của sông Congo nơi chiều rộng của sông dao động từ hơn 4 km đến chỉ 260 m.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluctuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.