flowery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flowery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flowery trong Tiếng Anh.
Từ flowery trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoa mỹ, văn hoa, bay bướm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flowery
hoa mỹadjective Such expressions do not need to be flowery or lengthy. Những lời này không cần phải hoa mỹ hay dài dòng. |
văn hoaadjective |
bay bướmadjective |
Xem thêm ví dụ
I opened the envelope and saw that it contained a large notebook with a flowery cover. Cháu mở phong bì và thấy trong đó một cuốn sổ lớn với tấm bìa in hoa. |
(Laughter) (Bagpipes) (Bagpipes) (Applause) (Bagpipes) Voice: Now simmer blinks on flowery braes ... (cười) (tiếng kèn túi) (tiếng kèn túi) (tiếng vỗ tay) (tiếng kèn túi) Giọng nói: Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... |
One researcher has suggested that the Javan rhino on Sumatra belonged to a distinct subspecies, R. s. floweri, but this is not widely accepted. Một nhà nghiên cứu đã đề xuất rằng tê giác Java ở Sumatra thuộc về một phân loài riêng biệt, có tên R.s. floweri, tuy nhiên ý kiến này không được chấp nhận rộng rãi. |
Such expressions do not need to be flowery or lengthy. Những lời này không cần phải hoa mỹ hay dài dòng. |
They had flowery meadows and rainbow skies... and rivers made of chocolate where the children danced and laughed and played with gum drop smiles. Họ có những đồng cỏ đầy hoa và những bầu trời cầu vồng và những dòng sông được làm bằng chocolat nơi trẻ em nhảy múa và cười đùa và vui chơi với những nụ cười trẻ thơ. |
In my experience, the deeper the flowery bullshit, the richer they are. Trong kinh nghiệm của tôi, càng nhiều hình hoa, tức là họ càng giàu. |
Subspecies clarius sensu Bryk and Eisner, 1932 are found in the Saur and the Tarbagatai Adults fly on open flowery slopes in the forest zone up to 1,800-2,000 m in the Altai. Subspecies clarius sensu Bryk và Eisner, 1932 are được tìm thấy ở Saur và Tarbagatai Adults fly on open flowery slopes in the forest zone up to 1,800 - 2,000 in the Altai. |
Flowery flowers. Mùi hoa đầy hoa. |
The Castilian knight El Cid is described in The Lay of the Cid as "the one with the flowery beard". Tên hiệp sỹ Castilian El Cid được mô tả trong The Lay of the Cid là "Người có bộ râu hoa". |
Jesus did not use flowery or ambiguous speech; nor did he employ harsh or hurtful language. Chúa Giê-su không dùng những lời nói dài dòng hoặc phức tạp, ngài cũng không dùng ngôn từ gây tổn thương hoặc cay nghiệt. |
I like the flowery smell. Mình thích mùi hoa này. |
There are several synonyms of the species and genus: Rostrornis floweri Moreno & Mercerat, 1891 Brontornis platyonyx Ameghino, 1895 Possibly, the fossils described as B. platyonyx represent another species; they are about one-third smaller than the largest Brontornis bones. Những danh pháp đồng nghĩa chỉ các loài và chi: Rostrornis floweri Moreno & Mercerat, 1891 Brontornis platyonyx Ameghino, 1895 Có thể các hóa thạch được mô tả như "B. platyonyx" đại diện cho một loài khác; chúng nhỏ hơn một phần ba so với xương của loài "Brontornis" lớn nhất. |
These flowery harbingers of the Lunar New Year are big business – and a cherished source of income for the women of Dinh Ke commune, a couple of hours by road from Hanoi. Những cây cảnh báo hiệu Tết Nguyên Đán này là một ngành kinh doanh lớn và là nguồn thu dồi dào cho phụ nữ ở thôn Dinh Ke, cách Hà Nội vài giờ đồng hồ đi ôtô. |
In the Ramayana, the pushpaka ("flowery") vimana of Ravana is described as follows: "The Pushpaka Vimana that resembles the Sun and belongs to my brother was brought by the powerful Ravana; that aerial and excellent Vimana going everywhere at will ... that chariot resembling a bright cloud in the sky ... and the King got in, and the excellent chariot at the command of the Raghira, rose up into the higher atmosphere.'" Trong sử thi Ramayana, pushpaka ("chùm hoa") vimana của Ravana được mô tả như sau: "Pushpaka Vimana giống như Mặt Trời và thuộc về anh tôi được Ravana kiêu hùng mang đến đây; rằng Vimana trên không và tuyệt vời này sẽ đi khắp mọi nơi theo ý muốn... cỗ chiến xa đó giống như một đám mây sáng trên bầu trời... và đức Vua bước vào, và cỗ chiến xa tuyệt vời theo lệnh của Raghira, đã vọt lên bầu khí quyển cao hơn.'" |
Yes; all these brave houses and flowery gardens came from the Atlantic, Pacific, and Indian oceans. Có, tất cả những nhà dũng cảm và vườn hoa đến từ Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, đại dương và Ấn Độ. |
It is named after one of the Alkyonides; the name means flowery. Nó được đặt tên theo một trong những Alkyonide; cái tên này có nghĩa là đầy hoa. |
Now simmer blinks on flowery braes... Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... |
(Romans 8:26) It does no good to try to impress Jehovah with eloquent, flowery speech or with lengthy, wordy prayers. (Rô-ma 8:26) Hoàn toàn vô ích nếu cố gây ấn tượng với Đức Giê-hô-va bằng những lời hùng hồn, văn hoa hoặc những lời cầu nguyện dài dòng, rườm rà. |
And Baron Everdingen flew by the flowery shores of Louveciennes in the company of a pretty actress. Và Nam tước Everdingen bay vù tới những bờ sông hoa nở ở Louveciennes*, có một nữ diễn viên xinh đẹp làm bạn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flowery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới flowery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.