fluffy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fluffy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluffy trong Tiếng Anh.

Từ fluffy trong Tiếng Anh có các nghĩa là phủ lông tơ, có lông tơ, mịn mượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fluffy

phủ lông tơ

adjective

có lông tơ

adjective

mịn mượt

adjective

Xem thêm ví dụ

What is it, Fluffy?
Có chuyện gì, Chân Thỏ?
When he expands to a bigger size while still weighing 200 pounds, he essentially turns himself into a giant, fluffy teddy bear.
Khi anh ta nở rộng đến một kích thước lớn hơn trong khi vẫn cân nặng 90kg, anh ta về cơ bản sẽ biến đổi mình trở thành một con gấu khổng lồ và đầy lông.
Before that, they were all soft, fluffy structures.
Trước đó, chúng đều là những cấu trúc mềm và có lông tơ.
She wore her jacket , and she began to curl her hair so it would be fluffy and glamorous for our date .
Bà mặc áo khoác của mình , và bắt đầu uốn tóc để nó mềm mại và quyến rũ cho cuộc hẹn của chúng tôi .
“Now they’re indoors, sitting on a fluffy bed and wearing a diamante collar.”
Nhưng bây giờ, chúng được nuôi trong nhà, nằm trên giường êm ái và mang những vòng cổ lấp lánh”.
But whatever Fluffy's guarding, Snape's trying to steal it.
thì thầy Snape cũng đang định đánh cắp nó mà.
Ain't no one gonna get past Fluffy.
Không ai lại định bước qua con Fluffy cả.
It can't be easy, but the thick layer of fluffy down keeps out the worst of the cold.
Không dễ dàng gì, nhưng độ dày của lớp lông tơ phía dưới ngăn những điều tệ hại nhất của giá rét lại
Leave to work for 1 to 2 minutes, then wipe with a soft, non- fluffy cloth.
Để sản phẩm phát huy tác dụng từ 1 đến 2 phút, sau đó lau sạch với vải mềm không lông
I want to be lying down on a big, wide, fluffy bed.
Tớ muốn nằm trên một chiếc giường to, rộng, êm ái.
Was he interested in Fluffy?
Hắn ta có thấy thích thú khi bác nói về Fluffy không?
How does water get from the ocean to the clouds, and how can fluffy clouds hold tons of water?
Nước biển làm sao lên đến mây, và làm sao đám mây bồng bềnh có thể chứa hàng tấn nước?
But instead, I remained a glorified piece of furniture that you could only recognize from the back of my head, and it became clear to me that casting directors didn't hire fluffy, ethnic, disabled actors.
Nhưng thế nào đi nữa, tôi vẫn chỉ nhận được những vai diễn không quan trọng hơn cảnh trí là mấy và tôi dần hiểu rằng đạo diễn casting không thuê diễn viên yếu ớt, thuộc dân tộc thiểu số, bị khuyết tật.
Yeah, you're such a little Fluffy muffin.
em là bánh nướng mịn của anh mà.
For instance, when we bake a fluffy sponge cake, even though the resulting delicious treat is much bigger in size than the cake batter that went into the oven, the weight of the cake batter should still equal the weight of the cake plus the moisture that has evaporated.
Ví dụ, khi chúng ta làm một ổ bánh xốp, mặc dù kết quả có được là một món ngọt có kích thước lớn hơn nhiều so với thố bột ban đầu khi đi vào lò nướng, khối lượng của thố bột ấy vẫn bằng đúng trọng lượng của bánh thành phẩm cộng với độ ẩm đã bị bốc hơi.
That's what Fluffy's guarding.
Đó là cái mà con Fluffy canh giữ trên tầng ba.
They range from this fluffy toy that is about hugging you -- because autistic children like to be hugged tight, so it has a spring inside -- all the way to this doll with a mirror so the child can see him or herself in the mirror and regain a sense of self.
Từ món mềm mại quấn quanh cơ thể -- vì trẻ tự kỉ thích được ôm chặt, nên món này có thêm lò xo bên trong -- cho đến con búp bê này có gương để trẻ có thể soi mình trong gương và tự tin hơn.
6 What qualities of Jehovah do we perceive, for example, in the ability of fluffy clouds to hold tons of water?
6 Thí dụ, chúng ta nhận biết đức tính nào của Đức Giê-hô-va trong khả năng làm những đám mây bồng bềnh chứa hàng tấn nước?
I'm gonna take sweet little Fluffy here, and put her inside this mystery box.
Tôi sẽ đặt chú thỏ này vào trong chiếc hộp bí ẩn
Each inflorescence is a ball-like structure that is covered by 40 to 100 small flowers that have five tiny petals (pentamerous) and long erect stamens, which give the flower head a fluffy appearance.
Mỗi bông hoa cấu trúc giống như quả bóng, được bao phủ bởi 40 đến 100 bông hoa nhỏ hơn có năm cánh và nhị hoa dài, khiến đầu hoa có lông mỏng.
Hi, little fluffy.
Chào chú chó bông.
The poor sheep with their small bodies and little feet carrying such a load of fluffy wool caught too much wind.
Những con cừu với thân hình quá nhỏ và những cẳng chân yếu ớt mang bộ lông như thế lại gặp gió lớn nên rất tội nghiệp.
The York Chocolate (or simply York) is an uncommon and relatively recent American breed of show cat, with a long, fluffy coat and a tapered tail and most of them are mostly or entirely chocolate-brown.
Mèo York Chocolate (hoặc đơn giản là Mèo York) là một giống mèo không phổ biến và tương đối mới của Hoa Kỳ, với một bộ lông dài, chiếc đuôi thon thả và hầu hết trong số mèo giống này có màu hoàn toàn là màu nâu sô cô la.
But I saw a big, fluffy linen closet at the end of the main hallway.
Nhưng em thấy... hình như có một phòng chăn mền lớn ở cuối hành lang chính thì phải.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluffy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.