fiscal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fiscal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiscal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fiscal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tài chính, Công tố viên, giám thị, người thanh tra, về tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fiscal

tài chính

(financial)

Công tố viên

giám thị

(superintendent)

người thanh tra

(inspector)

về tài chính

(financial)

Xem thêm ví dụ

Para garantir que a experiência seja consistente, você precisa atender aos requisitos fiscais e de preço do país de origem da moeda indicada nos seus dados do produto.
Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình.
Em agosto de 2008, a TV Tokyo anunciou que Gintama e Naruto "contribuíram para fortes vendas de direitos no exterior no ano fiscal que terminou em março."
Tháng 8 năm 2008, kênh TV Tokyo công bố Gin Tama và Naruto "có đóng góp doanh thu bán quyền phát sóng ngoài nước lớn nhất trong năm".
Se você for uma empresa ou cidadão americano, ou uma empresa não americana com atividades nos EUA, e não tiver um número de identificação fiscal, como Taxpayer Identification Number (TIN), Social Security Number (SSN) ou Employer Identification Number (EIN), precisará de um.
Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế.
Harold, o objectivo é violar as leis fiscais.
Harold, vi phạm luật thuế mới vui chứ!
Você fala de falsa pretensões depois de há menos de uma hora querer me convencer de uma evasão fiscal?
Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước?
Nós nos odiamos sobre controle de armas, aborto e meio ambiente, mas nesses assuntos fiscais, nessas questões fiscais importantes, não estamos, de forma alguma, tão divididos como as pessoas dizem.
Chúng ta có thể để ghét nhau dưới sự kiểm soát vũ khí nạo phá thai và môi trường, nhưng khi có những vấn đề tài chính, đặc biệt là các vấn đề tài chính quan trọng như thế này, chúng ta không hoàn toàn chia rẽ như mọi người vẫn nói.
Para obter consultoria fiscal ou se você tiver perguntas de ordem técnica sobre como as leis tributárias se aplicam a você, consulte seu contador.
Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế.
Para pedidos nesses estados, o Google remete os tributos diretamente para as autoridades fiscais estaduais.
Đối với đơn đặt hàng ở các tiểu bang này, Google sẽ nộp thuế trực tiếp cho cơ quan thuế tại tiểu bang.
Se for solicitado que você forneça informações fiscais, os detalhes estarão disponíveis na página "Informações fiscais" de sua conta.
Nếu bạn được yêu cầu cung cấp thông tin về thuế, chi tiết sẽ có sẵn trên trang Thông tin về thuế trong tài khoản của bạn.
Não podemos creditar as retenções anteriores. Elas são pagas diretamente ao IRS (Serviço de receita fiscal) como um pagamento referente aos impostos federais dos EUA.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
Evasão fiscal?
thuế?
A receita de Roma era a soma das propostas vencedoras, e os lucros dos coletores fiscais consistia das quantias adicionais que eles conseguiam espremer à força da população, com a bênção de Roma.
Thu nhập của Roma là những khoản tiền từ những vụ đấu giá thành công, và lợi nhuận của những người thu thuế tư nhân bao gồm bất kì khoản thu thêm nào mà họ có thể bòn rút được từ dân thành Roma.
Não há taxa de matrícula anual ou estrada fiscal, entretanto, o uso da auto-estrada é através de pedágios, exceto nas imediações dos municípios de grandes dimensões.
Pháp không áp phí đăng ký xe hàng năm hoặc thuế đường bộ; tuy nhiên các xa lộ hầu hết thuộc sở hữu tư nhân và muốn sử dụng sẽ cần phải nộp thuế cầu đường, ngoại trừ vùng lân cận các commune lớn.
E acho que entender isso poderia revolucionar a política fiscal.
Và tôi cho rằng sự hiểu biết có thể cách mạng hóa chính sách về thuế.
Por exemplo, todos os certificados para o ano fiscal de 2013-14 devem ser enviados até 30 de abril de 2014.
Ví dụ: tất cả giấy chứng nhận cho năm tài chính 2013-14 phải được gửi chậm nhất vào ngày 30 tháng 4 năm 2014.
Para vender livros no maior número possível de países, incluindo os EUA, envie informações fiscais.
Để bán sách ở nhiều quốc gia nhất có thể, bao gồm cả Hoa Kỳ, hãy gửi thông tin thuế.
Quando os legisladores e políticos pensam em desenvolvimento económico, pensam sobretudo em incentivos fiscais às empresas, redução de impostos prediais, criação de postos de trabalho, créditos fiscais. Há milhões desses programas por todo o lado.
Và thấy rằng khi họ nghĩ về phát triển kinh tế khu vực, họ sẽ nghĩ ngay đến khuyến khích thuế doanh nghiệp, giảm thuế nhà đất, thuế tín dụng thu nhập cá nhân, và bạn biết rồi đấy, hàng triệu các chính sách khác nữa.
Está bem, fiscal da lavanderia.
Tuân lệnh, Đội Trưởng Đội Giặt Giũ.
Vá para a página "Informações fiscais" agora mesmo
Chuyển đến trang Thông tin thuế của bạn ngay bây giờ
Consultado em 10 de fevereiro de 2012 «Symantec's Fiscal First Quarter 2017 Supplemental Information» (PDF).
Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2009. ^ “Symantec's Fiscal First Quarter 2017 Supplemental Information” (PDF).
Porque é que os evasores fiscais, os funcionários governamentais corruptos, os traficantes de armas e outros mais, podem esconder as suas identidades de nós, o público?
Tại sao những người trốn thuế, quan chức chính phủ tham nhũng, những tên buôn vũ khí và nhiều tên khác, có thể che giấu danh tính khỏi chúng ta - là công chúng?
A Indonésia deverá acelerar-se a 5,2% em 2017 e 5,3% em 2018 à medida que se dissipem os efeitos da consolidação fiscal e a atividade privada se acelere, apoiada por um aumento modesto nos preços dos produtos básicos, melhoria da demanda externa e aumento da confiança decorrente de reformas.
In-đô-nê-xi-a sẽ tăng trưởng 5,2% năm 2018, 5,3% năm 2018 do tác động của chính sách thắt chặt tài khóa đã giảm nhẹ và đầu tư tư nhân tăng nhờ giá nguyên vật liệu tăng nhẹ, cầu bên ngoài tăng, và các biện pháp cải cách làm tăng mức độ niêm tin.
Caso você altere o nome, será necessário atualizar as informações fiscais e os dados do perfil para pagamentos.
Nếu đổi tên, bạn sẽ cần cập nhật thông tin thuế của mình ngoài thông tin hồ sơ thanh toán.
A publicação destes documentos do Panamá levanta o véu de um pequeno pedaço do mundo secreto dos paraísos fiscais.
Việc phát tán các văn bản từ Panama vén tấm màn che một phần rất nhỏ của thế giới ngầm ngoài khơi bí ẩn.
Nós queremos trocar os sistemas por outros que abrem portas para as pessoas que antes eram encargos fiscais para se tornarem parte da base de contribuíntes.
Và chúng ta muốn chuyển đổi các hệ thống mở cửa tới tận cửa nhà của những người trước kia đang gánh nặng thuế để trở thành một phần của cơ sở thuế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiscal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.