fiscalização trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiscalização trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiscalização trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ fiscalização trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, kiểm soát, sự kiểm tra, sự giám sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiscalização
kiểm tra(inspection) |
giám sát(control) |
kiểm soát(control) |
sự kiểm tra(inspection) |
sự giám sát(inspection) |
Xem thêm ví dụ
No entanto, quando as Assembleias Provinciais substituíram o Conselho Geral Provincial em 1834, muitos dos poderes das câmaras municipais (como a definição dos orçamentos municipais, a fiscalização das despesas, a criação de postos de trabalho e a nomeação de funcionários públicos) foram transferidos para o governo provincial. Tuy nhiên, khi Hội đồng lập pháp cấp tỉnh thay thế Đại hội đồng cấp tỉnh vào năm 1834, nhiều quyền của các hội đồng đô thị (trong đó có định ngân sách đô thị, giám sát chi tiêu, tạo việc làm, và bổ nhiệm công vụ viên) được chuyển cho chính phủ cấp tỉnh. |
Os horários de transporte e a entrega também foram escalonados e fiscalizações foram realizadas tanto domesticamente quanto internacionalmente para garantir que cópias ilegais do filme não estavam sendo feitas dentro dos cinemas. Lịch trình vận chuyển và giao hàng bị đặt so le cũng như kiểm tra tại chỗ, được thực hiện ở cả nội địa lẫn nước ngoài để đảm bảo việc sao chép phim bất hợp pháp không diễn ra trong các rạp chiếu. |
Ele seguiu a sugestão dela, e eles receberam permissão de passar pela fiscalização. Anh nghe theo lời khuyên của chị và họ được phép qua trạm kiểm soát. |
Num posto de fiscalização, um jovem soldado apontou a arma para o missionário e perguntou quem era ele. Khi qua đó, một người lính trẻ chĩa súng vào anh giáo sĩ và hỏi anh là ai. |
A fiscalização rodoviária agora faz parte da sua jurisdição? Giờ cô quan tâm đến cả vấn đề giao thông nữa sao? |
Bem, existe fiscalização do Congresso. Có sự giám sát của Quốc hội mà. |
A família de Betel tinha de agüentar ataques aéreos contra Londres, noite e dia, bem como constantes fiscalizações feitas pelas autoridades referentes aos irmãos responsáveis que trabalhavam ali. Gia đình Bê-tên phải đối phó với các cuộc không kích cả ngày lẫn đêm ở Luân Đôn, còn các anh có trách nhiệm thì thường xuyên bị chính quyền xét hỏi. |
É necessário existir mais fiscalização. Việc đó phải được giám sát chặt chẽ hơn. |
O assoalho passou quase todas as fiscalizações Ở đây có một con đường thông qua Đã được kiểm tra kỹ |
A vigilância é utilizada por governos e instituições paraː a aplicação da lei; manter a fiscalização, controle social e segurança; reconhecer e monitorar as ameaças; e impedir/investigar atividades criminosas. Giám sát cho phép các chính phủ và các cơ quan khác duy trì kiểm soát xã hội, công nhận và giám sát các mối đe dọa, ngăn chặn và điều tra các hoạt động tội phạm. |
Acredito que muitos aqui, e nos países ocidentais em geral, concordariam com suas afirmações sobre a análise dos sistemas democráticos se tornarem disfuncionais, mas ao mesmo tempo, muitos meio que se sentirão desconfortáveis com a ideia de que há uma autoridade não eleita que, sem qualquer tipo de fiscalização ou consultoria, decide qual é o interesse nacional. Tôi nghĩ nhiều người ở đây, và nói chung ở các nước phương Tây, sẽ đồng ý với phát biểu của anh về sự phân tích rằng hệ thống dân chủ đang trở nên yếu kém, nhưng cùng lúc đó, nhiều người sẽ thấy không an tâm rằng có một chính quyền không bầu cử, mà không có hình thức giám sát hoặc hội đàm nào, quyết định lợi ích quốc gia. |
Permitiram que assim fosse, por causa da total ausência de fiscalização do governo que, supostamente, devia proteger-nos. Và họ được phép làm thế do chính phủ đã sơ suất trong giám sát, là chính phủ có nhiệm vụ bảo vệ chúng ta. |
Não pedimos nada além de reforma e fiscalização. Chúng tôi không yêu cầu gì khác ngoài sự cải cách và giám sát. |
Para evitar uma coletiva de imprensa nos Estados Unidos Secretário do Tesouro Henry Morgenthau Jr. no projeto, abrir uma conta especial que não esta sujeita à fiscalização e controle habitual isso foi usado para segurar o dinheiro da compra. Để tránh phải tường thuật chi tiết dự án cho Bộ trưởng Ngân khố Henry Morgenthau, một tài khoản đặc biệt không chịu quản lý và kiểm tra sổ sách thông thường được tạo ra để giữ tiền bạc của Quỹ. |
O nosso endereço é jcc. org. tt e nós somos os líderes na luta pela implementação de um novo sistema de contratação pública e de fiscalização dos gastos públicos. Địa chỉ của chúng tôi là jcc. org. tt, và chúng tôi là những người lãnh đạo trong cuộc đấu tranh thành lập hệ thống đấu thầu công về cách thức mà tiền công được giao dịch. |
O nosso endereço é jcc.org.tt e nós somos os líderes na luta pela implementação de um novo sistema de contratação pública e de fiscalização dos gastos públicos. Địa chỉ của chúng tôi là jcc.org.tt, và chúng tôi là những người lãnh đạo trong cuộc đấu tranh thành lập hệ thống đấu thầu công về cách thức mà tiền công được giao dịch. |
Durante este período, supervisionou várias escavações em Tebas Antiga (também conhecida por Luxor), quando foi transferido em 1904 para a Fiscalização do Baixo Egito. Ông giám sát một số các cuộc khai quật tại Thebes (bây giờ được gọi là Luxor) trước khi được chuyển giao trong năm 1904 sang Thanh tra vùng Hạ Ai Cập. |
De Acordo com o WikiLeaks, a fonte "pretende lançar um debate público sobre a segurança, criação, uso, proliferação e o controle democrático das ciberarmas" uma vez que estas ferramentas levantam questões que "precisam urgentemente ser debatidos em público, incluindo-se a capacidade de hacking da C.I.A. excedeu seus poderes mandatados e o problema da fiscalização pública da agência." Theo WikiLeaks, nguồn "mong muốn Để bắt đầu một cuộc tranh luận công khai về an ninh, sáng tạo, sử dụng, phổ biến vũ khí hạt nhân và kiểm soát vũ khí dân chủ "vì những công cụ này đặt ra các câu hỏi" cần khẩn trương thảo luận tại nơi công cộng, bao gồm cả khả năng của các CIA vượt quá thẩm quyền và vấn đề của nó Giám sát công khai của cơ quan này ". |
Mas não há fiscalização para o cumprimento de tal lei. Không có ghi nhận nào về việc thực thi luật này. |
Se a nossa reação for a reação habitual que há no secundário, ou aquela que muita gente tem, podemos dizer: "Talvez o empreiteiro não fosse bom, "ou talvez necessitemos de melhor fiscalização ou mais frequente". Và nếu bạn phản ứng lại như cách thông thường bạn được giáo dục, hay cách nhiều người làm, bạn có lẽ sẽ nói, ôi nhà thầu của ta tệ quá, hoặc là có lẽ ta cần kiểm tra kỹ lưỡng và thường xuyên hơn. |
O que é que isto nos revela sobre o estado de fiscalização das informações americanas, quando a presidente da Comissão de Informações do Senado não faz ideia de que as regras estão a ser quebradas milhares de vezes por ano? Điều này cho thấy gì về tình trạng sơ suất trong cục tình báo Mỹ khi chủ tịch Thượng Viện không biết rằng các quy định đã bị vi phạm hàng nghìn lần mỗi năm? |
Exigimos que os mandados sejam baseados em causas prováveis ou nalgum tipo de suspeita individualizada porque reconhecemos que confiar a alguém, a qualquer autoridade do governo, todas as comunicações humanas em segredo e sem fiscalização é uma tentação demasiado boa para ser ignorada. Chúng ta yêu cầu sự đảm bảo dựa trên nguyên nhân có thể xảy ra hoặc một số nghi ngờ cá nhân bởi chúng ta nhận ra rằng tin tưởng bất kỳ ai, bất kỳ chính quyền nào, với toàn bộ hoạt động giao tiếp của con người trong bí mật và không có sự sơ suất đơn giản là sự lôi cuốn quá lớn để được bỏ qua. |
Fiscalização de Estado. Giám sát bang. |
Mas o protocolo seria mandar para a comissão que faz fiscalização na área da carta onde a sua filha tocou. Nhưng thủ tục là phải chuyển giao nó cho một ủy ban phụ trách giám sát lãnh vực mà thư của con gái ông đề cập đến. |
O projeto de lei teria alinhado melhor as políticas de fiscalização e as práticas de detenção relacionadas à imigração com as obrigações de direitos humanos dos Estados Unidos, mas parou na Câmara dos Deputados. Văn bản luật này đáng lẽ đã có thể điều chỉnh các hoạt động thực thi pháp luật nhập cư như điều tra, giam giữ của Hoa Kỳ cho phù hợp hơn với các nghĩa vụ về nhân quyền, nhưng hiện vẫn còn bị bảo lưu, chưa được Hạ nghị viện thông qua. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiscalização trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới fiscalização
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.