dedução trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedução trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedução trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dedução trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Suy luận, kết luận, Suy diễn logic, kết quả, sự khấu trừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedução
Suy luận(inference) |
kết luận(illation) |
Suy diễn logic(deductive reasoning) |
kết quả
|
sự khấu trừ(deduction) |
Xem thêm ví dụ
Ele diz que não gosta de desperdiçar energia, mas caso lhe dêem um mistério para ser analisado, consegue deduções lógicas e brilhantes sobre ele. Dù nói rằng mình không thích lãng phí năng lượng, khi gặp phải những bí ẩn, cậu vẫn xem xét nó dưới góc độ những giả thuyết logic nhằm làm cho sự việc sáng tỏ. |
Embora as contagens de cliques e a receita estimada fiquem estáveis após essas variações iniciais, você poderá ver mais deduções nos ganhos registrados ao fim do mês. Isso ocorre devido a outras atividades inválidas detectadas posteriormente ou débitos adicionais, como diferenças em arredondamentos. Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số. |
Acrescentei algumas deduções para o Sherlock. Tôi cho Sherlock vài thứ để suy đoán. |
" A Ciência da Dedução ". Môn Khoa học Suy luận. |
Nós dependemos do facto de que audiências como esta vão fazer deduções. Chúng tôi dựa vào thực tế rằng khán giả như các bạn sẽ đưa ra các giả định. |
Veja como calcular a dedução de IVA do seu pagamento do Google Ads: Sau đây là cách chúng tôi tính khoản khấu trừ VAT từ khoản thanh toán Google Ads của bạn: |
Similarmente, em seu livro The Triune God (O Deus Trino), o jesuíta Edmund Fortman admite: “O Velho Testamento . . . nada nos fala explicitamente, ou através de necessária dedução, a respeito de um Deus Trino que seja Pai, Filho e Espírito Santo. . . . Tương tự, tác giả cuốn “Thiên Chúa Ba Ngôi” (The Triune God) là linh mục Dòng Tên Edmund Fortman nhìn nhận: “Cựu Ước... không hề nói cho chúng ta điều gì cách rõ ràng hoặc ám chỉ về một Thiên Chúa Ba Ngôi là Đức Chúa Cha, Đức Chúa Con và Đức Chúa Thánh Thần... |
Com o seu incrível tempo nas provas, não precisamos de um mestre em dedução para ver que serão os vencedores. Phải, với thành tích phi thường của các anh trong vòng loại không cần phải có một chuyên gia nhận định như Thanh tra Bouchet cũng có thể thấy các anh có một cơ hội tuyệt hảo để thắng cuộc! |
Nossas faturas são aceitas por várias autoridades fiscais como faturas de IVA válidas, com deduções de IVA incluídas, e não precisam de um carimbo ou uma assinatura especial. Hóa đơn của chúng tôi được nhiều cơ quan thuế khác nhau chấp nhận là hóa đơn VAT hợp lệ, với các khoản khấu trừ VAT được bao gồm và không yêu cầu dấu hoặc chữ ký đặc biệt. |
Nesses casos, o Google aplica um ajuste na sua conta na forma de uma dedução. Trong trường hợp như vậy, Google sẽ đăng điều chỉnh cho tài khoản của bạn dưới hình thức khoản khấu trừ. |
Para vos enganar, senhoras e senhores, para iludir-vos, para mostrar que vocês também fazem deduções. Để đánh lừa các bạn, thưa quý ông quý bà, để gạt các bạn, để cho thấy các bạn cũng có thể đưa ra các giả định. |
As notícias não caíram bem com os torcedores, já que os dois ficaram com Crawley quando outros decidiram sair e eles conseguiram levantar o taco de baixo, apesar de uma dedução de 10 pontos. Thông báo này thật sự làm người hâm mộ không vui khi cặp đôi này đã gắn bó với Crawley khi những người khác quyết định ra đi và họ đã giúp đội bóng vượt lên khỏi tốp dưới bảng xếp hạng mặc dù bị phạt trừ 10 điểm. |
O Google se empenha para garantir um baixo índice de deduções por fraudes no pagamento do anunciante, além de manter um ecossistema seguro para os usuários, editores e anunciantes. Xin lưu ý rằng Google nỗ lực làm việc để đảm bảo rằng khoản khấu trừ do sự gian lận thanh toán của nhà quảng cáo hiếm khi xảy ra để duy trì hệ sinh thái an toàn cho người dùng, nhà xuất bản và nhà quảng cáo. |
No entanto, um pacote de resgate de última hora salvou o clube e permitiu que ele continuasse jogando, embora com uma dedução de 10 pontos para entrar na administração. Tuy nhiên, CLB được cứu thoát ngay phút chót và cho phép họ được tiếp tục thi đấu, cùng với việc bị trừ 10 điểm vì rơi vào khủng hoảng. |
Por exemplo, se você efetua um pré-pagamento de 1.000 CNY, o valor creditado no saldo da sua conta será de 943,40 CNY, após a dedução de 56,60 CNY para IVA. Ví dụ: nếu bạn thanh toán trước 1.000 CNY, thì số tiền được ghi có vào số dư tài khoản của bạn sẽ là 943,40 CNY, sau khi khấu trừ VAT 56,60 CNY. |
Eu não poderia deixar de rir com a facilidade com que ele explicou seu processo de dedução. Tôi không nhịn được cười dễ dàng mà ông giải thích quá trình của ông khấu trừ. |
Com essa brilhante dedução conseguiu, é esse o seu homem. Nếu hắn có khả năng lấy tiền, tao sẽ nói Daniels chính là gã thủ quỹ của mày đấy. |
Você tem excelentes poderes de dedução, Henry. Anh có năng lực suy đoán xuất sắc đấy Henry. |
Infelizmente, não é possível recorrer da dedução. Rất tiếc, bạn không thể khiếu nại khoản khấu trừ. |
Há vários motivos para que sejam aplicadas deduções aos seus ganhos. Thu nhập của bạn có thể bao gồm các khoản khấu trừ vì nhiều lý do. |
Uma dedução é realizada quando encontramos cliques inválidos na sua conta ou atividades que não estão em conformidade com a política do Google, ou quando anunciantes que não realizaram pagamentos ao Google veiculam anúncios no seu conteúdo. Khoản khấu trừ được phát hành khi chúng tôi tìm thấy lần nhấp không hợp lệ trong tài khoản của bạn hay hoạt động không tuân thủ chính sách của Google hoặc khi nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google đã phân phối quảng cáo trên nội dung của bạn. |
Para vos enganar, senhoras e senhores, para iludir- vos, para mostrar que vocês também fazem deduções. Để đánh lừa các bạn, thưa quý ông quý bà, để gạt các bạn, để cho thấy các bạn cũng có thể đưa ra các giả định. |
As deduções podem, portanto, ser aplicadas após o mês em que o tráfego inválido foi detectado. Do đó, các khoản khấu trừ lưu lượng truy cập không hợp lệ có thể được áp dụng sau tháng phát hiện loại lưu lượng truy cập này. |
É apenas um exercício inútil de dedução. Chỉ có vậy thôi, không có gì hơn, một bài tập loại suy đơn giản. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedução trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dedução
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.