fière trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fière trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fière trong Tiếng pháp.

Từ fière trong Tiếng pháp có nghĩa là hãnh diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fière

hãnh diện

adjective

Xem thêm ví dụ

Tout citoyen romain, à Philippes comme dans le reste de l’Empire, était fier de son statut et bénéficiait d’une protection garantie par la loi romaine.
Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã.
Yuanjia tout le pays est très fier de ta victoire.
Chiến thắng của anh làm mọi người Trung Hoa có thể ngẩng mặt lên.
Je suis fier!
Anh thật tự hào.
Et je suis fière de vous rencontrer, vous, les futurs dirigeants de la Grande-Bretagne et du monde.
Và tôi cảm thấy vinh dự được gặp các bạn, những nhà lãnh đạo tương lai của nước Anh và của Thế giới.
La deuxième est une ressource dont je suis particulièrement fière.
Tiếp tới là một nguồn thông tin mà tôi rất tự hào khi nhắc tới.
Il aurait fait votre père fier,
Cha mày sẽ tự hào.
Biggles serait fier.
Biggles sẽ thấy tự hào.
Sois-en fière.
Hãy tự hào về điều đó.
Je suis très fière de toi.
Em rất tự hào về anh.
” Il est imprudent de trop se fier à sa force morale.
Quá tự tin vào phẩm chất đạo đức của mình là liều lĩnh.
D’autres, forts de leurs aptitudes ou de leurs réussites, ont tendance à ne se fier qu’à eux.
Khả năng và thành quả trong cuộc sống cũng có thể khiến một người quá tự tin.
Je ne pourrais pas être plus fière de cet album.
Tôi không cảm thấy bị thúc ép tí nào về album.
C'est un fier membre de Protei de Corée, et sur le côté droit, c'est un design de multiple- mâts proposé par une équipe au Mexique.
Đây là thành viên đáng tự hào của Protei từ Hàn Quốc, và bên phải, thiết kế đa cột buồm được đề xuất bởi một nhóm ở Mê- hi- cô
Je suis fière de toi, Lois.
cô rất tự hào về cháu, lois.
Je suis fier car toi et ta sœur avez conquis Ba Sing Sé.
Bố tự hào vì hai con đã chiếm Ba Sing Se.
Ils ont consacré beaucoup de temps à ton éducation, et ils sont fiers de toi.
Họ đã để nhiều công lao nuôi nấng chị lớn lên và họ rất hãnh diện về chị.
Un spécialiste de la santé mentale dit : « La meilleure façon de faire face à un sentiment quel qu’il soit, en particulier si on n’en est pas fier, est de se l’avouer.
Một chuyên gia về sức khỏe tinh thần nói: “Cách tốt nhất để đối phó với bất cứ cảm giác nào, nhất là cảm giác khó chịu, là tự thừa nhận điều đó.
Aussi, et ça me rend très fière, une femme costaricaine, Christiana Figueres, a joué un grand rôle dans les négociations de l'accord de Paris sur le climat.
Và nó cũng làm tôi vô cùng tự hào, một người phụ nữ Costa Rica, Christiana Figueres, đã giữ vai trò quyết định trong các cuộc đàm phán về thỏa thuận khí hậu Paris.
Je veux que vous sachiez que lorsque le Président annoncera ma nomination demain, il n'y aura pas d'homme plus fier dans toute l'Amérique.
Tôi muốn mọi người biết, khi Tổng Thống công bố để cử tôi vào ngày mai sẽ không có ai trên đất Mỹ tự hào hơn.
Je dois savoir auxquels de mes hommes me fier.
Harvey, tôi cần biết mình có thể tin được ai.
Sachez déjà que c'est une créature très fière.
Trước hết, các em cần biết Chúng là những sinh vậy kiêu hãnh.
Avez- vous constaté que vos amis sont malhonnêtes, qu’on ne peut se fier à eux?
Những người bạn năng lui tới ấy có tỏ ra là kẻ bất lương và bất tín nhiệm không?
Mais en grandissant, il découvre son nom et sa réputation, et se montre probablement fier de lui.
Nhưng khi lớn lên, em bắt đầu biết tên cũng như danh tiếng của cha, và rất có thể em hãnh diện về ông.
Je suis fier de toi.
Mà con tự hào vì bố.
Rene a donné l’argent de la dîme à l’évêque mais il était trop fier pour lui dire qu’ils étaient dans le besoin.
Rene đưa tiền thập phân cho vị giám trợ nhưng anh đã quá tự trọng nên không nói cho vị giám trợ biết là họ đang túng thiếu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fière trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.