femenino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ femenino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ femenino trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ femenino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giống cái, nữ giới, đồng tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ femenino
giống cáiadjective noun |
nữ giớinoun (género humano (utilizar con la propiedad P21) Como mujer joven eres bendecida con cualidades femeninas divinas. Là một thiếu nữ, em được ban phước với các đức tính thiêng liêng của nữ giới. |
đồng tínhadjective |
Xem thêm ví dụ
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo". Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.” |
Todos mis cuentos han sido publicados en revistas femeninas. Tất cả những truyện ngắn của tôi đều đăng trong những tạp chí của phụ nữ. |
Un huevo del kiwi puede igualar entre un 15 y un 20 por ciento de la masa del cuerpo de un kiwi femenino. Trứng chim kiwi có thể tương đương với 15-20% trọng lượng cơ thể chim mái. |
Si quisiéramos ser sexistas, aunque no estaría bien, pero si nos hubiésemos ofuscado, habría sido de hecho una enfermedad femenina. Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ. |
Está dirigido a un público adulto ya que aparece una gran cantidad de violencia y muertes dantescas, desnudos femeninos e, incluso, tortura y violación, dando como resultado una temática no apta para menores. Nó chỉ nhằm vào đối tượng người lớn (adult manga) do thể hiện rất nhiều những hành vi dã man và những cái chết khủng khiếp, khoả thân và thậm chí cả tra tấn lẫn hãm hiếp, dẫn đến sự không phù hợp cho người dưới tuổi vị thành niên. |
(Génesis 1:28.) El papel femenino de Eva en la familia era ser una “ayudante” y “un complemento” de Adán, cuya jefatura debía acatar, cooperando con él en la realización del propósito que Dios había declarado para ellos. (Génesis 2:18; 1 Corintios 11:3.) Vai trò người nữ của Ê-va là “giúp-đỡ”, làm người bổ túc cho A-đam, phục tùng quyền làm đầu của ông, hợp tác với ông để thực hiện ý định mà Đức Chúa Trời ban cho họ (Sáng-thế Ký 2:20; I Cô-rinh-tô 11:3). |
Descifre los misterios del alma femenina y tendrá usted un premio. Nếu anh biết được tại sao đàn bà làm việc gì thì anh sẽ lãnh được giải nhất. |
La 43a Olimpiada de Ajedrez (también conocida como Olimpiada de Ajedrez Batumi), organizada por la Federación Internacional de Ajedrez y que comprende torneos abiertos y femeninos, así como varios eventos diseñados para promover el juego de ajedrez, se celebró en Batumi, Georgia, del 23 de septiembre al 6 de octubre de 2018. Olympiad Cờ vua thứ 43 (còn gọi là Olympiad Cờ vua Batumi), Fédération Internationale des Échecs (FIDE) tổ chức và bao gồm các giải đấu đồng đội mở và nữ, cũng như một số sự kiện được thiết kế để quảng bá cờ vua, diễn ra tại Batumi, Georgia, từ ngày 23 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2018. |
Pero si miramos la circuncisión femenina, vemos que no tiene nada que ver con el Islam sino que es sólo una práctica del norte de África anterior al Islam. Nhưng thực ra nếu bạn nhìn thấy lần cắt bao quy đầu phụ nữ bạn sẽ nhận ra lệ đó không có liên quan gì tới Hồi giáo, đó chỉ là một thông lệ của Bắc Phi đã đẩy lùi Hồi giáo lại. |
El feminismo tiene que ver con deshacer los estereotipos de género, así que no hay nada femenino en el feminismo ". Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào. " |
Siempre pensé que la prisión de mujeres tendría más que ver con la comunidad y el poder femenino. Tôi luôn nghĩ nhà tù nữ sẽ mang tính cộng đồng và đề cao nữ quyền. |
"Girls' Generation World Tour Girls & Peace" es la quinta gira de conciertos y la primera gira mundial del grupo femenino sur coreano Girls' Generation. Girls' Generation World Tour Girls & Peace là chuyến lưu diễn thứ năm và là chuyến lưu diễn thế giới đầu tiên của nhóm nhạc Hàn Quốc Girls' Generation. |
Es un placer tener compañía femenina, para variar. Thật vui khi có bạn đồng hành nữ để thay đổi. |
Por consiguiente, no es realista ver con ligereza la esterilización masculina y femenina, como si fuera un método de control de la natalidad temporal. Do đó, coi thường giải phẫu triệt sản cho đàn ông hoặc đàn bà, như thể là phương pháp ngừa thai tạm thời là điều không thực tế. |
Ella es de vez en cuando confundida con un chico, debido a su carencia de rasgos femeninos, particularmente su pecho plano. Cô thường bị nhầm lẫn với một cậu con trai, bởi vì có sự nhầm lẫn của nét của con gái, đặc biệt là bộ ngực phẳng của cô. |
La caída del muro de Berlín, la primera Primer Ministro femenina inglesa, el fin del apartheid... Sự sụp đổ của bức tường Berlin, bộ trưởng nữ đầu tiên của nước Anh, chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc. |
No tienen idea del lenguaje, pero se conoce a estos primates... por su amabilidad con el género femenino. Họ không biết gì về ngôn ngữ, nhưng mấy dã nhân này được biết đến nhờ sự nhẹ nhàng với cái cùng loài. |
Days for Girls amplía el acceso de mujeres y niñas a formación y productos de higiene femenina para acabar con los estigmas y las limitaciones. Days for Girls xóa bỏ sự kỳ thị và các hạn chế đối với phụ nữ và bé gái bằng cách tăng khả năng tiếp cận dịch vụ chăm sóc và giáo dục về kinh nguyệt. |
Sí, mi personaje es normalmente una chica poco femenina Vâng, em thường cư xử như con trai |
En 1999, cuando Myranda tenía ocho meses de embarazo, el equipo femenino ganó la medalla de oro. Vào năm 1999, trong khi Myranda đang mang thai được tám tháng, đội tuyển nữ đó đoạt huy chương vàng. |
El poder femenino es un estado mental. Em biết cô gái đẹp là đẹp từ tâm hồn chứ |
Estamos viendo el surgimiento de la expresión sexual femenina. Chúng ta đang thấy sự trỗi dậy trong việc biểu lộ giới tính của phụ nữ. |
Deja que comparta contigo algo de sabiduría femenina en este día tan especial. Cho phép ta chia sẻ vài sự khôn ngoan của nữ lưu với ngươi trong ngày đặc biệt này. |
Pero cuando éste también fue prohibido por razones similares, hubo una transición al Yaro-Kabuki, en donde actuaban hombres, por lo que se requería de trajes elaborados y maquillaje para aquéllos que actúaban en roles femeninos o onnagata. Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata. |
Cuatro de nuestras auxiliares femeninas vendrán a hacer una práctica de perfeccionamiento. Sẽ có bốn nữ nhân viên trẻ tới tập huấn với các anh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ femenino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới femenino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.