matriz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ matriz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ matriz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ matriz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ma trận, dạ con, mảng, Ma trận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ matriz
ma trậnnoun Hemos reconfigurado la matriz de Jarvis para crear algo nuevo. Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới. |
dạ connoun Cada una es como una fiesta en mi matriz. Mỗi đợt cứ như là bữa tiệc trong dạ con của tôi. |
mảngnoun |
Ma trận
Él se extenderá aquí de la misma manera como en la Matriz. Sớm muốn gì hắn cũng sẽ phủ kín thành phố này như hắn đã phủ kín Ma trận. |
Xem thêm ví dụ
Tengo una matriz de encubiertos que han arriesgado sus vidas por esta investigación. Tôi có cả đống cảnh sát ngầm đang liều mạng của họ vì vụ điều tra này. |
¡ Mi Matriz! Chìa khoá ma trận của ta. |
No se puede volver a entrar en la matriz, rabí. Người ta không thể đi ngược trở lại trong bụng, Rabbi. |
Hemos reconfigurado la matriz de Jarvis para crear algo nuevo. Chúng tôi đã tái cấu trúc ma trận của Jarvis để tạo ra một thứ mới. |
Se puede expresar en términos de una matriz de recompensas en la teoría de juegos. Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết. |
12 Pensemos en el apoyo que recibió la virgen judía María cuando escuchó esta noticia: “Concebirás en tu matriz y darás a luz un hijo, y has de ponerle por nombre Jesús”. 12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”. |
Una suavidad igual a cero no tiene efecto, mientras que valores iguales o mayores a uno determinan el radio de la matriz de desenfoque Gaussiano que determina cuanto desenfocar la imagen Độ mịn # không có tắc động: giá trị # và cao hơn quyết định bán kính ma trận mờ kiểu Gauss mà tính độ mờ trong ảnh |
“Llevados desde la matriz” “Bồng-ẵm... từ trong lòng mẹ” |
No obstante, puede optar por usar un orden de prioridad diferente omitiendo el compilador y creando la matriz de asignaciones de forma manual. Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công. |
En este video me gustaría empezar a hablar acerca de cómo multiplicar dos matrices. Trong video này, tôi muốn để bắt đầu nói về việc làm thế nào để nhân với nhau hai ma trận. |
Utilice JavaScript para transferir una matriz items. Sử dụng JavaScript để chuyển mảng items. |
El chico debe de tener la Matriz. Thằng nhóc phải có chìa khoá ma trận. |
El combustible CerMet está formado por partículas de combustible cerámico (normalmente óxido de uranio) alojadas en una matriz metálica. Nhiên liệu CerMet bao gồm các hạt nhiên liệu gốm (thường là urani ôxit) nhúng vào trong một ma trận bằng kim loại. |
Así, la vida de Jesús como uno de los hijos de Dios que componían la “Jerusalén de arriba” fue transferida del cielo a la matriz de la virgen María y él nació como infante humano perfecto. 14 Do đó sự sống của Chúa Giê-su, một trong những con của Đức Chúa Trời hợp thành “Giê-ru-sa-lem ở trên cao”, đã được chuyển từ trời xuống vào lòng trinh nữ Ma-ri. Chúa Giê-su được sanh ra là một con trẻ hoàn toàn. |
Y entonces esta matriz es el resultado de multiplicar la matriz de la izquierda por tres. Và do đó, ma trận này là các kết quả của cách nhân rằng ma trận bên trái 3. |
Dios considera preciosa la vida, incluso la de un bebé que crece en la matriz (Éxodo 21:22, 23). Đức Chúa Trời quý trọng ngay cả sự sống của một thai nhi trong bụng mẹ (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23). |
Así que tenemos esta imagen de una máquina de propósito general en nuestras cabezas además de esta matriz sorprendente de componentes muy especializado. Ta có tranh về cỗ máy cho mục đích rất chung như thế này trong đầu cùng mặt đáng kinh ngạc này gồm những bộ phận rất chuyên biệt. |
Pero su vida fue transferida a la matriz de María por el poder de Jehová. Nhưng sự sống ngài đã được chuyển vào bụng bà Ma-ri bởi quyền phép của Đức Chúa Trời. |
Tu matriz de atributos. Ma trận thuộc tính của cô. |
11 Jehová también hizo una extraordinaria demostración de poder protector cuando transfirió la vida de su Hijo unigénito a la matriz de una virgen judía llamada María. 11 Đức Giê-hô-va cũng chứng tỏ một cách phi thường quyền năng che chở khi chuyển sự sống Con độc sinh của Ngài vào lòng Ma-ri, một trinh nữ Do Thái. |
Jehová transfirió la fuerza vital de su Hijo amado de los cielos a la matriz de María. Đức Giê-hô-va chuyển sự sống của Con yêu dấu Ngài từ trên trời vào lòng bà Ma-ri. |
¡ Yo merezco la Matriz de Firestorm! Tôi xứng đáng với Ma Trận Firestorm! |
Aunque el relato bíblico dice que Jehová “había cerrado la matriz” de Ana, no hay pruebas de que Dios estuviera descontento con esta fiel y humilde mujer (1 Samuel 1:5). Dù Kinh Thánh nói rằng Đức Giê-hô-va “khiến cho [bà An-ne] son-sẻ”, nhưng không có bằng chứng nào cho thấy Ngài không hài lòng với người phụ nữ khiêm nhường và trung thành này (1 Sa-mu-ên 1:5). |
Entonces puedo poner, libres, parcialmente libres y no libres, justo aqui y puedo poner libres, parcialmente libres, y no libres aqui, y ahora tengo esos 3 estados, como antes excepto que en lugar de una matriz de 2x2 tengo una de 3x3. Vậy tôi có thể đặt quốc gia tự do, nửa tự do và không tự do ở đây và sau đó, tôi cũng sẽ đặt tự do, nửa tự do và không tự do ở đây nữa |
Su casa matriz es una de sus principales benefactores. Công ty mẹ của họ là một trong những người đóng góp lớn nhất. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ matriz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới matriz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.