fehaciente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fehaciente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fehaciente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fehaciente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác thực, đáng tin cậy, đích thực, thật, thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fehaciente
xác thực(authentic) |
đáng tin cậy(credible) |
đích thực(authentic) |
thật(authentic) |
thực(authentic) |
Xem thêm ví dụ
Y con respecto a la enseñanza bíblica de que los muertos están inconscientes, añade: “Hasta en cuestiones religiosas, el A[ntiguo] T[estamento] es prueba fehaciente de un conocimiento imperfecto de [...] la vida tras la muerte”. Về giáo lý của Kinh-thánh dạy rằng người chết không có ý thức, sách này nói thêm: “Ngay cả trong các vấn đề tôn giáo, Cựu Ước chứng thực rằng sự hiểu biết về... đời sống sau khi chết không được đầy đủ”. |
La ocupación de Abel es prueba fehaciente de que los seres humanos criaban estos animales domésticos desde los albores de la historia. Nghề nghiệp của A-bên chứng thực rằng từ lúc đầu của lịch sử nhân loại, con người đã nuôi gia súc. |
La prensa no encontró pruebas fehacientes pero le quitaron la medalla. Báo chí không có chứng cứ nhưng huy chương bố tôi bị rút lại. |
Entretanto, tenemos pruebas fehacientes de que... Trong khi đó, ít nhất chúng ta vẫn còn bằng chứng gián tiếp... |
¿Qué pruebas fehacientes tenemos de ello? Chúng ta có bằng chứng nào để chắc chắn về điều này? |
Bueno, hay pruebas fehacientes de que el prestigioso colegio de monjas al que asistió Beauvoir... es, de hecho, el eslabón perdido entre su temprana religiosidad y su posterior radicalización. Có bằng chứng gián tiếp rằng trường dòng danh giá mà Beauvoir từng theo học... chính là mắt xích còn thiếu gắn kết giữa sự sùng đạo của bà ở thời điểm ban đầu và tư tưởng cấp tiến sau đó. |
Hay pruebas fehacientes de que los libros de las Escrituras Hebreas, incluido Isaías, se escribieron mucho antes del siglo I E.C. Có bằng chứng đáng tin rằng Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ—kể cả sách Ê-sai—được viết rất lâu trước thế kỷ thứ nhất CN. |
Sin lugar a dudas, estas criaturas son prueba fehaciente de la sabiduría del Dios todopoderoso. Rõ ràng những tạo vật này là bằng chứng sống cho thấy sự khôn ngoan của một Đức Chúa Trời toàn năng! |
El esplendor de la arquitectura gótica (1), la cual empleaba sofisticadas técnicas de construcción, es prueba fehaciente de la riqueza y prosperidad de que disfrutó la ciudad durante dicho período. Sự nguy nga của kiến trúc Gô-tích (1), với kỹ thuật xây cất công phu và tỉ mỉ, cho thấy sự giàu có và thịnh vượng của Barcelona vào giai đoạn đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fehaciente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fehaciente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.