felony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ felony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felony trong Tiếng Anh.

Từ felony trong Tiếng Anh có các nghĩa là trọng tội, tội ác, toäi aùc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ felony

trọng tội

noun

Lying on a federal employment application is a felony.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.

tội ác

noun

Deputy Mayor, lp Man has been charged with felony
Ngài nghị sĩ, Diệp Vấn đã gây tội ác.

toäi aùc

noun

Xem thêm ví dụ

Prior to his release from Broward Main Jail, police discovered two outstanding criminal warrants, the first from Florence, South Carolina alleging felony criminal sexual conduct, the second from St. Lucie County, Florida alleging two counts of misdemeanor marijuana possession.
Trước khi phát hành của mình từ Tài chính Tù, cảnh sát đã phát hiện hai xuất sắc hình sự bảo đảm, lần đầu tiên từ Florence, Nam Carolina, cáo buộc tội tội phạm tình dục, tiến hành, thứ hai từ St. Lucie County, Florida cáo buộc hai lần, nếu cần sa.
Jones first lost his status as UFC champion in 2015 when the UFC stripped his title and suspended him after he was arrested on felony hit-and-run charges.
Jones lần đầu tiên đánh mất vị thế của mình với tư cách là nhà vô địch UFC vào năm 2015 khi UFC tước đoạt danh hiệu của mình và đình chỉ anh ta sau khi anh ta bị bắt vì tội tấn công trọng tội.
Mr Strauss-Kahn is charged with seven counts including four felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment .
Ông Strauss-Kahn bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp bao gồm giam giữ bất hợp pháp .
It's a felony to inhabit a surrogate registered to another operator.
Đó là một tội ác nơi mà một cỗ máy thay thế được chấp nhận là một người điều khiển khác.
They were accused of “unlawfully, feloniously and wilfully causing insubordination, disloyalty and refusal of duty in the military and naval forces of the United States.”
Các anh bị cáo buộc là phạm pháp và cố tình gây ra sự bất phục tùng, bất trung và sự chối bỏ các nghĩa vụ quân sự và hải quân của Hoa Kỳ.
Khan's looking at a half-dozen serious felonies.
Khan có khoảng nửa tá tội hình sự theo sau.
A felony offense.
Trọng tội.
He is charged with seven counts including four more serious felony charges - two of criminal sexual acts , one of attempted rape and one of sexual abuse - plus three misdemeanour offences , including unlawful imprisonment .
Ông bị buộc bảy tội danh bao gồm bốn tội nặng - hai tội về hành vi tình dục vô đạo đức , một tội mưu toan cưỡng dâm và một tội lạm dụng tình dục - cộng thêm ba hành động phi pháp , gồm cả giam giữ bất hợp pháp .
Felony Tax Evasion.
Vì tội trốn thuế.
You're facing 1 39 felony counts, Sanchez.
Anh đang giáp mặt 139 tên tội phạm cực nguy hiểm, Sanchez.
Lying on a federal employment application is a felony.
Khai man trong hồ sơ xin việc cấp liên bang là trọng tội đấy.
In Maycomb County, hunting out of season was a misdemeanor at law, a capital felony in the eyes of the populace.
Ở hạt Maycomb, việc săn bắn ngoài mùa là phạm luật, một trọng tội trong mắt dân chúng.
Absolutely no serious felonies.
Tuyệt đối là không có gì nghiêm trọng.
That's a felony.
Đấy là tội lớn đấy.
In 2014, Newsom was the only statewide politician to endorse California Proposition 47, a piece of legislation that decriminalized nonviolent offenses like drug and property crimes, turning them into misdemeanors as opposed to felonies.
Vào năm 2014, Newsom là chính trị gia duy nhất trên toàn tiểu bang tán thành Dự luật 47 của California, một bộ luật quy định các tội phạm bất bạo động như tội phạm ma túy và tài sản, biến chúng thành tội ác trái ngược với trọng tội.
On October 29, 2013, Payne, age 83, was arrested on felony larceny charges for stealing a $22,500 diamond-encrusted ring in Palm Desert, California.
Ngày 29 tháng 10 năm 2013, Payne lại bị bắt vì ăn cắp một chiếc nhẫn kim cương trị giá 22.500 USD ở Palm Desert, bang California.
Probably committing an assortment of felonies.
Để tôi đoán thự hiện một phi vụ phạm pháp nào đó.
That's a felony.
Đó là trọng tội.
What he did was a felony, Mrs. Barnes.
Cậu ta đã phạm trọng tội đấy, bà Barnes.
For example, in Japan half of all teenagers charged with a felony come from a middle-class background.
Thí dụ là ở Nhật Bản, trong số thiếu niên bị buộc tội nặng, thì một nửa là con nhà trung lưu.
And what we're looking at is a felony offense.
Và đây là trọng tội đấy nhé.
And said drug suspect's fear of a felony charge led him to resist arrest.
Và sự lo lắng về việc có thể bị buộc tội vì sở hữu ma túy đã khiến thằng bé chống lại vụ bắt giữ.
The police department recommended charging Hernandez with felony battery, but the incident was settled out of court with a deferred prosecution agreement.
Mặc dù cảnh sát đề nghị truy tố Hernandez với tội đánh người, vụ việc được giải quyết ngoài tòa án với một thỏa thuận bãi nại.
The mayor sent a letter home to Noyce’s parents stating that “In the agricultural state of Iowa, stealing a domestic animal is a felony which carries a minimum penalty of a year in prison and a fine of one dollar.”
Thị trưởng đã gửi một bức thư cho gia đình của Noyce, ông nói rằng "tại một bang nông nghiệp như Iowa, trộm cắp vật nuôi là một trọng tội với án phạt tối thiểu một năm trong tù và bồi thường một nghìn đô la."
Felonies punishable by up to 12 years in prison.
Tội hình sự phạt lên đến 12 năm trong tù.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.