feminist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feminist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feminist trong Tiếng Anh.

Từ feminist trong Tiếng Anh có các nghĩa là Người hoạt động vì nữ quyền, người theo thuyết nữ bình quyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feminist

Người hoạt động vì nữ quyền

adjective (one who advocates for the civil rights of women)

người theo thuyết nữ bình quyền

adjective

Xem thêm ví dụ

As a feminist and sexology specialist she also held numerous conferences, seminars and national and international television interviews on the subject.
Là một chuyên gia về nữ quyền và tình dục học, bà tổ chức nhiều hội nghị, hội thảo và nhiều cuộc phỏng vấn truyền hình trong nước và quốc tế về chủ đề này.
The Sexual Politics of Meat: A Feminist-Vegetarian Critical Theory.
Chính trị tình dục của thịt: Một lý thuyết phê bình nữ quyền-ăn chay.
In March 1923, Ester Fanous established with other women the Egyptian Feminist Union to improve women's level in literature and social aspect and to promote them to be treated on equal footing with men in rights and obligations.
Vào tháng 3 năm 1923, Ester Fanous thành lập với các phụ nữ khác là Liên minh nữ quyền Ai Cập để cải thiện trình độ văn học và khía cạnh xã hội của phụ nữ và thúc đẩy họ được đối xử bình đẳng với nam giới về quyền và nghĩa vụ.
In 2008, Molly Haskell praised Streep's performance in Plenty, believing it to be "one of Streep's most difficult and ambiguous" films and "most feminist" role.
Năm 2008, Molly Haskell khen ngợi vai diễn này của Streep, tin rằng đây là "một trong những bộ phim khó khăn và tham vọng nhất của Streep", cũng như là vai diễn "nữ quyền nhất" của bà.
She appears in Feminists Who Changed America, 1963-1975 by Barbara J. Love.
Trong cuốn Nữ quyền đã thay đổi nước Mỹ, 1963-1975, do Barbara Love và Nancy Cott biên soạn, 473.
Angélica Gorodischer (born 28 July 1928) is an Argentine writer known for her collection of short stories, which belong to a wide variety of genres, including science-fiction, fantasy, crime and stories with a feminist perspective.
Angélica Gorodischer (sinh tại Buenos Aires, 28 tháng 7 năm 1928) là một nhà văn người Argentina nổi tiếng với bộ sưu tập truyện ngắn, thuộc nhiều thể loại khác nhau, bao gồm khoa học viễn tưởng, tưởng tượng, tội phạm và những câu chuyện với quan điểm nữ quyền.
As I got older, I began to accept that I am, indeed, a feminist, and a proud one.
Khi tôi lớn tuổi hơn, tôi bắt đầu chấp nhận tôi thực là một nhà nữ quyền, và là một nữ quyền kiêu hãnh.
Menchú has dedicated her life to publicizing the rights of Guatemala's indigenous feminists during and after the Guatemalan Civil War (1960–1996), and to promoting indigenous rights in the country.
Menchú đã dành cả cuộc đời bà để viết về những người gốc Guatemala trong suốt và sau nội chiến Guatemala (1960-1996), và để đấu tranh cho quyền con người ở đất nước này.
I am a feminist.
Tôi một feminist.
I don't want to say anything anti-feminist.
Tôi không muốn nói chuyện phân biệt nam nữ ở đây.
The feminist leagues focused on many tasks to promote women's rights, beginning in Mérida, where the first were founded in 1912, and eventually spreading through Southeastern Mexico, into Central Mexico in later years.
Các liên đoàn nữ quyền tập trung vào nhiều nhiệm vụ để thúc đẩy quyền của phụ nữ, bắt đầu ở Mérida, nơi liên đoàn đầu tiên được thành lập vào năm 1912, và cuối cùng lan rộng qua Đông Nam Mexico, vào Trung tâm Mexico trong những năm sau đó.
The best feminist I know is my brother Kene.
Anh trai tôi, Kene, là một feminist.
She has written the novels Purple Hibiscus (2003), Half of a Yellow Sun (2006), and Americanah (2013), the short story collection The Thing Around Your Neck (2009), and the book-length essay We Should All Be Feminists (2014).
Các tác phẩm nổi bật bao gồm tiểu thuyết Cẩm Quỳ Tím (2003), Nửa Mặt Trời Vàng (2006), Americanah (2013), tập truyện ngắn The Thing Around Your Neck (2009) và sách tiểu luận We Should All Be Feminists (2014).
Viene Clareando, whose title refers to Atahualpa Yupanqui's famous song of the same name, will be published in the United States as Departing at Dawn by The Feminist Press at CUNY in 2009.
Viene Clareando, có tiêu đề đề cập đến bài hát nổi tiếng cùng tên của Atahualpa Yupanqui, sẽ được xuất bản tại Hoa Kỳ như Departing at Dawn của Nhà báo nữ quyền tại CUNY vào năm 2009.
By balancing the masculine influences of Atticus and Jem with the feminine influences of Calpurnia and Miss Maudie, one scholar writes, "Lee gradually demonstrates that Scout is becoming a feminist in the South, for with the use of first-person narration, she indicates that Scout/ Jean Louise still maintains the ambivalence about being a Southern lady she possessed as a child."
Bằng cách cân bằng giữa ảnh hưởng từ giới nam của ông Atticus và Jem và ảnh hưởng từ giới nữ của Calpurnia và cô Maudie, một nhà nghiên cứu đã viết: "Tác giả Lee dần dần cho thấy Scout đang trở thành một người bảo vệ quyền phụ nữ ở miền Nam, cùng với việc dùng giọng kể ở ngôi thứ nhất, bà cho thấy Scout/ Jean Louis vẫn cảm thấy mâu thuẫn về chuyện là một quý cô như bà đã từng khi còn nhỏ."
In addition to the eight political parties which are also represented on the national level in the Riksdag, the Feminist Initiative also hold seats in the municipal council and is part of the ruling majority.
Bên cạnh 8 đảng chính trị được đại diện trên mức độ quốc gia tại Riksdag, Đảng Sáng kiến Phụ nữ cũng sử hữu một số ghế trong hội đồng thành phố và là một phần trong hội đồng nắm quyền chủ chốt.
US feminist and author Charlotte Bunch, quotes Antrobus as saying, about this inaugural international gathering of women: "It was within this context that women from around the world first encountered each other in a sustained and ever-deepening process.... was to nurture and expand this movement in a way that not even its strongest protagonists could have imagined."
Charlotte Bunch, nhà nữ quyền và tác giả Hoa Kỳ, trích lời Antrobus, nói về sự kiện khai mạc quốc tế này của phụ nữ: "Chính trong bối cảnh này, phụ nữ từ khắp nơi trên thế giới lần đầu chạm trán nhau trong một quá trình bền vững và ngày càng sâu sắc.... là để nuôi dưỡng và mở rộng phong trào này theo cách mà ngay cả những nhân vật chính mạnh nhất của nó cũng không thể tưởng tượng được."
(Laughter) Yes, well, of course, like, I consider myself to be, like, obviously, like, a feminist.
(Cười) Vâng, dĩ nhiên, tôi tự cho mình là, rõ ràng, giống một người bảo vệ nữ quyền.
While she was in Argentina, she served as a delegate for El Salvador to the Feminist Encounter, held in 1925.
Trong khi bà ở Argentina, bà phục vụ như một đại biểu cho El Salvador để Encounter Encounter, tổ chức vào năm 1925.
Cher's "ability to forge an immensely successful and lengthy career as a woman in a male-dominated entertainment world" has drawn attention from feminist critics.
"Khả năng gầy dựng nên một sự nghiệp vô cùng thành công và lâu dài như một người phụ nữ trong thế giới giải trí do nam giới thống trị" gây nhiều chú ý đến nhiều nhà phê bình theo chủ nghĩa nữ quyền.
"'Sexist' Egyptian Info Minister causes more feminist outrage".
Ngày 21 tháng 4 năm 2013. ^ “'Sexist' Egyptian Info Minister causes more feminist outrage”.
"Fall in Line" has been described as a feminist anthem.
"Fall in Line" được xem là một ca khúc mang chủ đề nữ quyền.
But feminist Elizabeth Cady Stanton congratulated the couple.
Tuy nhiên Elizabeth Cady Stanton, một người hoạt động nữ quyền chúc mừng họ.
Professor Sut Jhally has referred to Madonna as "an almost sacred feminist icon."
Giáo sư Sut Jhally gọi Madonna "gần như là một biểu tượng thiêng liêng cho nữ quyền."
She has worked in different social movements, as a feminist in the women's movement and human rights organizations, among others.
Bà đã làm việc trong các phong trào xã hội khác nhau, với tư cách là một nhà nữ quyền trong phong trào phụ nữ và các tổ chức nhân quyền, v.v...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feminist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.