feisty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feisty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feisty trong Tiếng Anh.

Từ feisty trong Tiếng Anh có các nghĩa là mạnh bạo, dũng cảm, 勇敢, mạnh dạn, xâm lược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feisty

mạnh bạo

dũng cảm

勇敢

mạnh dạn

xâm lược

Xem thêm ví dụ

The role, a "feisty young Englishwoman who was romantically involved with a black mine manager", has been called "groundbreaking and big news in post apartheid South African television", and the storyline cited as "the first interracial romance depicted on South African television."
Vai trò, một "người phụ nữ trẻ tuổi người Anh phong lưu, có mối quan hệ tình cảm với một người quản lý mỏ da đen", đã được gọi là "bước đột phá và tin tức lớn trong bài chia sẻ trên truyền hình Nam Phi ", và cốt truyện được trích dẫn là "chuyện tình lãng mạn giữa các chủng tộc đầu tiên được mô tả trên truyền hình Nam Phi. "
Ethel Seiderman, a feisty, beloved activist in the place where I live in California.
Ethel Seiderman, một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến gần nơi tôi sống ở California, Bà đi đôi giày thiết kế màu đỏ, và thần chú của bà là: một chiếc khăn thì tốt nhưng 2 cái thì tuyệt hơn.
But for me, the most thrilling aspect was watching the Supreme Court justices grapple with isolated DNA, through a series of colorful analogies and feisty exchanges, very much the same way as our legal team had done for the past seven years.
Nhưng còn tôi, điều hồi hộp nhất là xem cuộc chiến vì DNA phân lập từ tòa án tối cao, qua trao đổi sôi nổi và tương tự nhau, rất giống với cách đội pháp lí từng làm trong 7 năm qua.
The pivotal characters of this show are strong, feisty women, living together in an all-female matriarchal family.
Các nhân vật chính của bộ phim này là những phụ nữ mạnh mẽ, sống cùng nhau trong một gia đình mẫu hệ nữ tính.
I mean, don't get me wrong, it's a feisty magazine, but, uh....
Ý tôi là, đừng hiểu lầm, tạp chí của cô rất bạo, nhưng...
She's feisty.
hay lắm chuyện lắm đấy.
You're feisty.
Wow, cô nóng nảy thế.
I'm feisty, remember?
nhớ không?
Describing the character as "innocent but (inevitably) feisty", Empire's Helen O'Hara enjoyed the fact that both Rapunzel and Flynn are given "decent character development" while "bas their growing love story on more than a single longing glance."
Miêu tả nhân vật là một cô gái "ngây thơ nhưng (chắc chắn là) rất mạnh mẽ và quyết đoán, nhà báo Helen O'Hara của tạp chí Empire ca ngợi việc cả Rapunzel và Flynn đều là các nhân vật được "phát triển rất hay và hợp lý" và "tình yêu nảy nở giữa họ có nền tảng vững chắc hơn là chỉ một cái nhìn ao ước thoáng qua."
Mark Edlitz calls her "a smart, feisty, brave diplomat and warrior" in The Huffington Post.
Mark Edlitz gọi cô là "một nhà ngoại giao và chiến binh khôn khéo, nóng nảy, dũng cảm" trong The Huffington Post.
Feisty, huh?
Hay nhỉ?
“Little penguins are cute, yet feisty,” explains Professor Mike Cullen, who has studied penguins at the Phillip Island colony for over 20 years.
“Chim cánh cụt nhỏ dễ thương, nhưng lại hiếu động”, theo lời giải thích của Giáo Sư Mike Cullen, người đã nghiên cứu quần thể chim cánh cụt tại Đảo Phillip trong hơn 20 năm.
She was five foot two, very feisty and very English.
Bà cao gần mét sáu, rất mạnh mẽ và rất "Ăng lê".
ain't you the feisty one.
Nè, cô đúng là người dễ tự ái.
My, we're feisty too.
Ôi chao, chúng ta nóng tính giống nhau đấy.
She was five foot two, very feisty and very English.
Bà cao gần mét sáu, rất mạnh mẽ và rất " Ăng lê ".
Feisty boy...
Nhóc con nghịch ngợm.
Short, feisty fella, nervous, with a messed-up lower lip.
Một gã lùn khó ưa, quạo quọ. Có cái môi dưới biến dạng.
Feisty and so certain of what you believe.
Dễ quạu và quá chắc vào những gì mình tin.
Then he meets his new neighbor Geum-nim, a feisty yet friendly elderly lady who runs the flower shop next door.
Sau đó, ông gặp người hàng xóm mới Geum-nim, một người phụ nữ cao tuổi nhiệt tình và thân thiện, người chủ cửa hàng hoa bên cạnh.
Many years later, when I was working with the director Peter Brook in " The Mahabharata " playing this feisty feminine feminist called Draupadi, I had similar experiences.
Nhiều năm sau, khi tôi làm việc với giám đốc Peter Brook trong vở " The Mahabharata " trong vai nhà bảo vệ nữ quyền sôi nổi tên Draupadi, tôi đã có những kinh nghiệm tương tự.
Now appearances, of course, can be deceptive, and to an extent, this feisty, energetic persona of lecture- going and traffic cone stealing was a veneer, albeit a very well- crafted and convincing one.
Vẻ bề ngoài, tất nhiên, có thể đánh lừa, và đến một mức độ, hình ảnh năng động, mạnh mẽ đi nghe giảng bài và ăn trộm nón giao thông, lại là một bức màn che dù là một bức được thêu dệt kĩ càng và thuyết phục.
The seal is a crabeater, sharp-toothed and feisty.
Đây là loại hải cẩu ăn cua, răng sắc và khá nóng tính.
Wow, you're feisty.
Wow, cô nóng nảy thế.
You've picked yourself a feisty one.
Chọn phải người nóng nảy rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feisty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.