felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chúc mừng sinh nhật, chức mừng sinh nhật, lời khen ngợi, chúc mừng, khen ngợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ felicidades
chúc mừng sinh nhật
|
chức mừng sinh nhật
|
lời khen ngợi(congratulation) |
chúc mừng(congratulations) |
khen ngợi
|
Xem thêm ví dụ
Cuando damos de nosotros mismos a los demás, no solo los ayudamos a ellos, sino que nosotros disfrutamos de una felicidad y satisfacción que hacen más llevadera nuestra carga (Hechos 20:35). Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Por lo tanto, solo puedes experimentar verdadera felicidad si satisfaces esas necesidades y sigues “la ley de Jehová”. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
¿Cómo puede contribuir el habla apropiada a la felicidad del matrimonio? Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc? |
Nuestra felicidad depende precisamente de que vivamos esas normas. Hạnh phúc của chúng ta tùy thuộc vào việc sống theo chính các tiêu chuẩn đó. |
Han llegado a ser conocidas y amadas por muchos hermanos y hermanas que experimentan la felicidad que se siente de ayudar a otros. Nhiều anh chị quen biết họ, yêu mến họ và sung sướng được giúp đỡ họ. |
Felicidad, como la llamás. Hay hạnh phúc, như anh gọi. |
22 La felicidad matrimonial puede crecer con el paso de los años. 22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng. |
La marihuana explica la elevación de carboxihemoglobina los pulmones turbios y la felicidad. Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn. |
Ya no había gracia alguna en su actitud, pero los ojos de Gabriel aún brillaban de felicidad. Dáng diệu nàng lúc này không có gì quí phái nhưng đôi mắt Gabriel sáng lên vì sung sướng. |
Programa para los estudios de congregación del libro El secreto de la felicidad familiar. Chương Trình Học Sách Bí Quyết Giúp Gia Đình Hạnh Phúc. |
15 min. ¿Cuál es la clave de la verdadera felicidad? 15 phút: Điều gì mang lại hạnh phúc thật? |
Jesucristo indicó en su famoso Sermón del Monte de qué modo experimentar verdadera felicidad. Qua Bài Giảng nổi tiếng trên Núi, Chúa Giê-su Christ cho thấy cách hưởng được hạnh phúc trường cửu. |
Dé a conocer la doctrina: Escriba “El plan de nuestro Padre Celestial es un plan de felicidad” en un pedazo de papel. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Como Sumo Sacerdote de Dios en los cielos, Jesús aplicará el mérito de su sacrificio humano perfecto para restaurar a toda la humanidad obediente, incluso los miles de millones de personas resucitadas de entre los muertos, a la perfección humana, con la perspectiva de vivir para siempre en felicidad en un Paraíso terrestre. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
La comprensión de este plan de felicidad nos proporciona una perspectiva eterna y nos ayuda a dar el verdadero valor a los mandamientos, a las ordenanzas, a los convenios, a las pruebas y tribulaciones. Việc hiểu được kế hoạch hạnh phúc này mang đến cho chúng ta một viễn cảnh vĩnh cửu và giúp chúng ta thực sự quý trọng các giáo lệnh, giáo lễ, giao ước, và những thử thách cùng những nỗi khổ cực. |
En la escuela de la vida terrenal, experimentamos ternura, amor, bondad, felicidad, tristeza, desilusión, dolor e incluso los desafíos de las limitaciones físicas en modos que nos preparan para la eternidad. Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu. |
Con esto podemos obtener la información interna de nuestra felicidad psíquica y armar una historia de los comportamientos en el tiempo. Với điều này, chúng ta có thể biết một ít về diễn tiến tâm trạng của mình và tạo một câu chuyện về hành vi của chúng ta theo thời gian. |
Irradian felicidad. Họ rạng ngời hạnh phúc. |
Él hizo los cambios necesarios y ahora dicho problema no interfiere con la felicidad de ellos. Ông bèn thay đổi để chiều theo ý vợ và bây giờ họ không còn vấn-đề đó làm cản trở hạnh-phúc của họ nữa. |
En efecto, el amor sincero es el verdadero secreto de la felicidad en las familias con hijastros. (1 Giăng 4:7) Đúng, tình yêu thương chân thành là bí quyết giúp gia đình có con riêng hạnh phúc. |
La Primera Presidencia y el Quórum de los Doce han hecho un hincapié renovado en la historia familiar y la obra del templo13. Al responder a ese llamado aumentará su gozo y felicidad como individuos y como familia. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đã từng tái nhấn mạnh về công việc lịch sử gia đình và công việc đền thờ.13 Sự đáp ứng của các anh chị em với điều được nhấn mạnh này sẽ gia tăng niềm vui và hạnh phúc của cá nhân và gia đình các anh chị em. |
La mayoría de la gente reconocería enseguida que la felicidad es más bien el resultado de disfrutar de buena salud, tener propósito en la vida y mantener buenas relaciones con el semejante. Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác. |
Pero de acuerdo con el griego, el idioma al que se tradujo el relato de Mateo sobre la vida terrestre de Jesucristo, más bien deberían llamarse “las felicidades”. Song, theo ngôn-ngữ Hy-lạp mà bài tường-thuật của Ma-thi-ơ về đời sống trên đất của Giê-su được dịch ra, phần này đáng lẽ phải được dịch đúng là “Những điều hạnh-phúc”. |
Además, muchos ejemplos bíblicos me enseñaron un hecho fundamental: la verdadera felicidad consiste en servir a los hermanos y a Jehová.” Nhiều gương mẫu trong Kinh Thánh đã dạy tôi sự thật rõ ràng: Phục vụ Đức Giê-hô-va và anh em mang đến hạnh phúc thật”. |
La primera es acerca de la felicidad: Đầu tiên là một câu hỏi về hạnh phúc: |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ felicidades trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới felicidades
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.