fast food trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fast food trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fast food trong Tiếng Anh.
Từ fast food trong Tiếng Anh có nghĩa là thức ăn nhanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fast food
thức ăn nhanhadjective (type of meal that is often pre-prepared and served quickly) I'm tired of eating fast food. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. |
Xem thêm ví dụ
Now, someone had to eat all that stuff, so we got fast food. Nào, ai đó phải ăn hết lượng thịt này, do đó chúng ta có thức ăn nhanh. |
Looks like A fast-food wrapper. Hình như giấy gói thức ăn nhanh. |
Another popular fast-food chain is Hot and Crispy, an Arabic franchise popular for their spiced curly fries. Chuỗi đồ ăn nhanh phổ biến khác là Hot and Crispy, một thương hiệu nhượng quyền Ả Rập nổi tiếng với món khoai tây chiên xoắn có gia vị. |
And that's three-quarters of the food that we're eating: processed foods and fast foods. Và như bạn thấy đây, 3/4 lượng thực phẩm mà ta tiêu thụ ngày nay là thức ăn đã qua chế biến và thức ăn nhanh. |
At a fast-food restaurant, that's a full-time job? Đó là một việc toàn thời gian ở một nhà hàng ăn nhanh? |
This is South Central: liquor stores, fast food, vacant lots. Đây là vùng Trung Nam: cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang. |
He's the salesman that created what became the world's biggest fast food chain. Ông là nhân viên bán hàng tạo ra thứ mà sau này đã trở thành chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới. |
Many end up working in clerical positions or fast-food restaurants. Nhiều sinh viên buộc phải làm công việc văn phòng hoặc trong các cửa hàng thức ăn nhanh. |
Second, today’s hectic pace of life encourages fast food and hasty meals. Thứ hai, nhịp sống hối hả ngày nay khiến người ta phải dùng thức ăn nhanh và những bữa ăn vội vàng. |
Think about all the fast food chains, clothing boutiques, or mobile phone kiosks at the mall. Giờ về những chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh thời trang, điện thoại di động ở trung tâm mua sắm |
I'm tired of eating fast food. Tôi ngán thức ăn nhanh quá rồi. |
One is fast food, where everything is standardized. Một loại là " Thức ăn nhanh ", mọi thứ đều được chuẩn hoá. |
In this country, we're spending 110 billion dollars a year on fast food. Trong đất nước này, ta chi 110 tỷ đô la một năm cho thức ăn nhanh. |
These salads have always been popular as fast foods in Burmese cities. Các loại salad này luôn phổ biến là món ăn nhanh ở các thành phố của Myanmar. |
He's already hit three other fast food joints in the area this month. Tên này đã nổ súng tại 3 quán ăn nhanh trong tháng này. |
This affinity is seen in Filipinos' love of fast food and American film and music. Điều này được thể hiện thông qua sự ưa chuộng của người Philippines đối với đồ ăn nhanh cùng phim ảnh và âm nhạc phương Tây. |
Sounds like fast food, doesn't it. Khá giống đồ ăn nhanh phải không. |
This version is sometimes prepared as fast food. Phiên bản này đôi khi được chuẩn bị như thức ăn nhanh. |
Back then, pizza was primarily for the poor, a “fast food” that was sold and consumed outdoors. Thời đó, pizza thường dành cho người nghèo, một loại thức ăn nhanh bán ở ngoài đường. |
"Dicos fast-food chain to re-enter Xiamen market | What's On Xiamen". Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2012. ^ “Dicos fast-food chain to re-enter Xiamen market | What's On Xiamen”. |
It's like Henry V ran a fast food franchise. Giống như Henry V. điều hành chuỗi cửa hàng thức ăn nhanh vậy. |
As of 2002 in Warsaw there were an estimated 500 Vietnamese restaurants, mostly serving fast food. Tính đến năm 2002 tại Warsaw đã có khoảng 500 nhà hàng Việt, chủ yếu là phục vụ thức ăn nhanh. |
(Laughter) Liquor stores, fast food, vacant lots. (Cười lớn) Cửa hàng rượu, đồ ăn nhanh, đất hoang. |
I found it much easier to go to a fast-food restaurant than to prepare my own lunch. Tôi thấy đến tiệm thức ăn nhanh tiện hơn là tự chuẩn bị bữa trưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fast food trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fast food
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.