fascist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fascist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fascist trong Tiếng Anh.
Từ fascist trong Tiếng Anh có các nghĩa là phát xít, phần tử phát xít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fascist
phát xítadjective (of or relating to fascism) Inside the trans movement there are people who are clearly fascists. Trong phong trào chuyển giới, có những người rõ ràng là phát xít. |
phần tử phát xítnoun (proponent of fascism) |
Xem thêm ví dụ
I sold communist-made bullets to fascists. Tôi bán đạn của cộng sản cho những tên phát xít. |
The Italian-backed Croatian fascist leader Ante Pavelić declared an Independent State of Croatia before the invasion was even over. Thủ lĩnh phát xít Croatia Ante Pavelić được Ý ủng hộ đã tuyên bố thành lập một Nhà nước Độc lập Croatia trước cả khi cuộc xâm lăng kết thúc. |
He was a member of the British Union of Fascists and during the 1930s he was a supporter of Oswald Mosley. Ông là một thành viên của Liên minh Phát xít Anh và trong những năm 1930, ông là người ủng hộ Oswald Mosley. |
From the 1930s onward, Čapek's work became increasingly anti-fascist, anti-militarist, and critical of what he saw as "irrationalism". Từ những năm 1930 trở lại đây, tác phẩm của Čapek ngày càng trở nên có khuynh hướng chống chủ nghĩa phát xít, chống quân phiệt, và chỉ trích những gì ông coi là "chủ nghĩa phi lý". |
If the player faction's reputation is very bad, the U.S. transforms into a new fascist state, "one that will never again feel the sting of dissent". Nếu danh tiếng của phe của người chơi rất tệ, Mỹ biến thành một nhà nước phát xít mới, "một trong đó sẽ không bao giờ cảm thấy sự sắc sảo của bất đồng chính kiến". |
The Soviets supported the republicans of Spain who struggled against fascist German and Italian troops in the Spanish Civil War. Liên bang Xô viết đã ủng hộ những người Cộng hòa ở Tây Ban Nha đang chiến đấu chống lại quân đội phát xít Đức và Italia trong cuộc Nội chiến Tây Ban Nha. |
Back then the Witnesses castigated Pope Pius XII for his concordats with Nazi Hitler (1933) and Fascist Franco (1941), as well as for the pope’s exchange of diplomatic representatives with the aggressor nation Japan in March 1942, just a few months after the infamous Pearl Harbor attack. Vào thuở ấy các Nhân-chứng nghiêm khắc chỉ trích Giáo Hoàng Pius XII vì đã ký thỏa hiệp với Hitler theo đảng Quốc xã (1933) và Franco theo đảng Phát-xít (1941), cũng như Giáo Hoàng vì đã trao đổi đại diện ngoại giao với nước Nhật hiếu chiến vào tháng 3-1942, chỉ vài tháng sau cuộc đột kích nổi tiếng tại Pearl Harbor. |
He endured serial persecution under three regimes —Fascists in prewar Hungary, German National Socialists in Serbia, and Communists in cold-war Hungary. Anh đã chịu sự bắt bớ liên tục dưới ba chế độ—chủ nghĩa Phát-xít thời kỳ tiền chiến ở Hung-ga-ri, chủ nghĩa Đức Quốc Xã ở Serbia, và chủ nghĩa vô thần thời chiến tranh lạnh ở Hung-ga-ri. |
You were the Fascist secretary, and you were his deputy. Ông là uỷ viên thư ký của Phát xít và ông là đại diện cho ông ấy nữa mà. |
On 8 September 1943, Fascist Italy capitulated to the Allies, leaving their occupation zone in Yugoslavia open to the Partisans. Ngày 8 tháng 9 năm 1943, phát xít Ý đã đầu hàng lực lượng Đồng Minh, để khu vực chiếm đóng của họ tại Nam Tư cho quân Du kích. |
And Shostakovich is acting tragic, that means he's on the side of the fascists.'" Thế mà Shostakovich lại có hành động "bi thảm", hẳn là ông ta đang ở bên phe Phát-xít ". |
The next day, she was arrested by fascists in Selvetta di Viggiù, Varese. Ngày hôm sau, bà bị người theo phát xít bắt tại Selvetta di Viggiù, Varese. |
One of the Nazi members, Baron Wolfgang von Strucker, quickly seized control of the Hydra organization and restructured it to be dedicated to world domination through terrorist and subversive activities on various fronts, resulting in a global neo-fascist New Order. Baron Wolfgang von Strucker, một thành viên của Nazi, nhanh chóng nắm quyền kiểm soát tổ chức Hydra và sử dụng nó làm công cụ để hiện thực hóa giấc mơ bá chủ thế giới thông qua các hoạt động khủng bố và lật đổ tại nhiều mặt trận, cuối cùng dẫn tới Trật tự thế giới mới tuân theo Chủ nghĩa phát xít mới. |
The fascist bitch works. Ha-ha-ha. Cái của quỷ phát xít này vẫn làm việc, ha.. ha...! |
Writing for National Review, David A. French called alt-right proponents "wanna-be fascists" and bemoaned their entry into the national political conversation. David A. French, viết cho National Review, gọi những người ủng hộ alt-right "những người muốn trở thành người phát xít" và than vãn về sự hội nhập của họ vào các cuộc đối thoại chính trị quốc gia. |
After World War II, when the Fascists had fallen from power, the club reverted to their original name and colours. Sau khi Thế chiến II, khi thế lực phát xít đã giảm, câu lạc bộ trở lại là tên gốc và màu sắc truyền thống. |
Liverpool formed part of the 7th Cruiser Squadron, becoming one of nine cruisers that could be fielded by the Mediterranean Fleet shortly after Fascist Italy entered the war. Liverpool tham gia vào thành phần Hải đội tuần dương 7, là một trong số chín tàu tuần dương mà Hạm đội Địa Trung Hải có thể đưa ra hoạt động không lâu sau khi Phát xít Ý tham chiến. |
On a visit to ILM in Van Nuys, Rice was instructed by Lucas to produce a logo that would intimidate the viewer, and he reportedly asked for the logo to appear "very fascist" in style. Trong chuyến thăm ILM ở Van Nuys, Rice đã được Lucas hướng dẫn để tạo ra một biểu trưng mới có thể đe dọa người xem, và ông đã yêu cầu biểu trưng xuất hiện "thật phát xít" theo phong cách. |
Inside the trans movement there are people who are clearly fascists. Trong phong trào chuyển giới, có những người rõ ràng là phát xít. |
Between the two world wars, four types of dictatorships have been described: Constitutional, Communist (nominally championing the "dictatorship of the proletariat"), Counterrevolutionary and Fascist. Ở giữa hai cuộc chiến tranh thế giới, có bốn loại độc tài được xác định: lập hiến, cộng sản (trên danh nghĩa được gọi là "nhà độc tài của giai cấp vô sản"), phản cách mạng và phát xít. |
They could be communist, they could be liberal, they could be fascist or Islamic. Đó là cộng sản, là giải phóng, chúng cũng có thể là phát xít hoặc Hồi giáo. |
Italy faced similar opposition from Somali Sultans and armies, and did not acquire full control of parts of modern Somalia until the Fascist era in late 1927. Italia tương tự cũng phải đối đầu với sự phản đối từ các quốc vương Hồi giáo và các đội quân Somalia và không thể kiểm soát hoàn toàn các vùng Somalia hiện đại cho tới tận thời kỳ Phát xít cuối năm 1927. |
However, on October 21, 1937, Petlyakov was arrested together with Tupolev and the entire directorate of the TsAGI on trumped up charges of sabotage, espionage and of aiding the Russian Fascist Party. Tuy nhiên, ngày 21 tháng 10 năm 1937, Petlyakov bị bắt giữ cùng Tupolev và toàn bộ ban giám đốc TsAGI với những vu cáo phá hoại, gián điệp và giúp đỡ Đảng Phát xít Nga. |
During the short occupation of Harbin by the Soviet Army (August 1945 to April 1946), thousands of Russian emigres who have been identified as members of the Russian Fascist Party and fled communism after the Russian October Revolution, were forcibly deported to the Soviet Union. Trong thời gian ngắn chiếm đóng Cáp Nhĩ Tân của Quân đội Liên Xô (từ tháng 8 năm 1945 đến tháng 4 năm 1946), hàng ngàn người Nga đã được xác định là thành viên của Đảng Phát xít Nga và bỏ trốn khỏi chủ nghĩa Cộng sản sau Cách mạng tháng 10 của Nga, bị buộc trục xuất về Liên Xô. |
The Fascist government had direct rule only over the Benadir territory. Chính phủ Phát xít trực tiếp cai quản lãnh thổ Benadir. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fascist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fascist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.