fasting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fasting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fasting trong Tiếng Anh.
Từ fasting trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhịn ăn, kiêng ăn, Nhịn ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fasting
nhịn ănnoun (period of time when one abstains from or eats very little food) We tithe, fast, and give a generous fast offering. Chúng ta đóng tiền thập phân, nhịn ăn, và ban phát rộng rãi của lễ nhịn ăn. |
kiêng ănnoun (period of time when one abstains from or eats very little food) Whether we choose to fast or not, we should avoid judging others. Dù quyết định sẽ kiêng ăn hay không, chúng ta nên tránh xét đoán người khác. |
Nhịn ănnoun (abstinence or reduction of food or drink) We tithe, fast, and give a generous fast offering. Chúng ta đóng tiền thập phân, nhịn ăn, và ban phát rộng rãi của lễ nhịn ăn. |
Xem thêm ví dụ
In 1959, James Terrell and Roger Penrose independently pointed out that differential time lag effects in signals reaching the observer from the different parts of a moving object result in a fast moving object's visual appearance being quite different from its measured shape. Năm 1959, James Terrell và Roger Penrose đã độc lập chỉ ra các hiệu ứng từ sự chênh lệch trễ thời gian trong tín hiệu đến quan sát viên từ những phần khác nhau của vật thể đang chuyển động tạo ra hình ảnh của vật thể đang chuyển động khá khác so với hình dạng đo được. |
This may include gathering fast offerings, caring for the poor and needy, caring for the meetinghouse and grounds, serving as a messenger for the bishop in Church meetings, and fulfilling other assignments from the quorum president. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
On 8 January, Thatcher joined a special fueling group composed of six of the fastest oilers, two escort carriers, and eight destroyers to conduct fueling operations in the South China Sea for the fast carriers. Vào ngày 8 tháng 1 năm 1945, Thatcher gia nhập một đội tiếp nhiên liệu đặc biệt bao gồm sáu tàu chở dầu nhanh, hai tàu sân bay hộ tống và tám tàu khu trục để tiến hành tiếp nhiên liệu cho các tàu sân bay nhanh. |
He differed with corrupt clergymen who used church customs —such as confession of sins, the worship of the saints, fasting, and pilgrimages— to exploit believers. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
So to me, as a public health professor, it's not strange that all these countries grow so fast now. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
A fast & light window manager Một trình quản lý cửa sổ nhẹ và nhanhComment |
Outlets may be stands or kiosks, which may provide no shelter or seating, or fast food restaurants (also known as quick service restaurants). Cửa hàng có thể được viết tắt hoặc các quán, có thể có hoặc không có chỗ ngồi cho thực khách, hay nhà hàng thức ăn nhanh (còn gọi là nhà hàng phục vụ nhanh chóng). |
18 We are fast approaching God’s day of judgment. 18 Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đang đến gần. |
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries. Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm). |
I waited until I knew she was inside, then ran as fast as I could to reach the train station in time. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Looks fast. Có vẻ nhanh đấy. |
Subsequently, until the fall of 1943, Greene escorted a fast troop convoy from Norfolk to the United Kingdom and return, and operated off Bermuda. Sau đó cho đến mùa Thu năm 1943, Greene hộ tống các đoàn tàu vận tải chuyển quân nhanh từ Norfolk sang Anh Quốc và quay về, và hoạt động ngoài khơi Bermuda. |
Finch, I was runnin' so fast I didn't know what happened.” “Ông Finch, tôi bỏ chạy quá nhanh đến độ không biết chuyện gì xảy ra.” |
Talk fast, bub! Nói mau, ông già! |
I want to give you one example that shows how fast this evolution is happening. Tôi muốn đưa cho bạn một ví dụ mà cho thấy rằng nhanh như thế nào sự phát triển đang diễn ra |
The son acting with insight is gathering during the summertime; the son acting shamefully is fast asleep during the harvest.” —Proverbs 10:4, 5. Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5. |
For the remainder of the month and into April she escorted that group as it operated north of the Admiralty Islands to refuel and resupply the fast carrier force after it had conducted strikes on the Palaus. Cho đến tháng 4, nó hộ tống cho đội này khi hoạt động ở phía Bắc quần đảo Admiralty để tiếp nhiên liệu và bổ sung cho lực lượng tàu sân bay nhanh sau khi tiến hành các cuộc tấn công tại Palau. |
(Try saying that three times fast!) ("Shut up!") 3 lần liên tiếp. |
He declared a fast for all Judah and collected the people together “to inquire of Jehovah.” Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Fasting is not obligatory; nor is it wrong. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Yeah, and its gaining fast! Và nó ngày càng nhanh đấy! |
As soon as I move these blocks together, it's going to move very fast. Khi ba khối này đặt gần nhau, thuyền sẽ chạy rất nhanh |
Now fast forward to just three years ago. Nào, bây giờ nói đến thời điểm chỉ 3 năm trước. |
But they're looking hard, and they're closing in fast. Nhưng chúng đang giám sát dữ dội và đang tiến sát nhanh chóng. |
Yeah, that... that was a fast one. Yeah, tên này nhanh đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fasting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fasting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.