fashionista trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fashionista trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fashionista trong Tiếng Anh.
Từ fashionista trong Tiếng Anh có các nghĩa là công tử bột, nhà thiết kế, tuấn nhã, đĩ trai, người thích diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fashionista
công tử bột
|
nhà thiết kế
|
tuấn nhã
|
đĩ trai
|
người thích diện
|
Xem thêm ví dụ
Luna the Fashion Kitty was first referred to as a fashion blogger by the fashion blog Fashionista. Luna the Fashion Kitty lần đầu tiên được gọi là một blogger thời trang bởi blog thời trang Fashionista. |
For fashionistas, they want to stay ahead of the curve. Đối với thời trang, họ muốn đứng trước cái đường cong. |
And I know there are people in the audience who are skeptical at this point, and maybe there are some fashionistas who are like, "Wait. Tôi biết rằng có một vài người trong quý vị đang hoài nghi điểm này, và có thể có một vài người mẫu ăn mặc đẹp như là, "Chờ đã. |
And I know there are people in the audience who are skeptical at this point, and maybe there are some fashionistas who are like, Tôi biết rằng có một vài người trong quý vị đang hoài nghi điểm này, và có thể có một vài người mẫu ăn mặc đẹp như là, |
You can work with your advertisers to target line items to relevant audience segments such as "sports enthusiasts" for sporting goods ads, "travelers" for vacation advertisements, or "fashionistas" for haute couture ads. Bạn có thể phối hợp với nhà quảng cáo để nhắm mục tiêu mục hàng đến các phân khúc đối tượng liên quan chẳng hạn như "người say mê thể thao" cho quảng cáo mặt hàng thể thao, "khách du lịch" cho quảng cáo kỳ nghỉ hoặc "tín đồ thời trang" cho quảng cáo thời trang cao cấp. |
They help fashionistas on TV know which star wore the dress better on the red carpet. Chúng giúp cho các chuyên viên thời trang trên truyền hình biết được sao nào mặc trang phục đẹp hơn trên thảm đỏ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fashionista trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fashionista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.