farthest trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ farthest trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ farthest trong Tiếng Anh.
Từ farthest trong Tiếng Anh có nghĩa là xa nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ farthest
xa nhấtadjective And the farthest galaxy is a trillion, trillion kilometers away. Và dải xa nhất cách 1 nghìn tỉ 1 nghìn tỉ kilomet. |
Xem thêm ví dụ
Of all our spacecraft, this is the one that's traveled farthest from home... Trong tất cả các vệ tinh nhân tạo của chúng ta, đây là vệ tinh cách xa nhà nhất, |
Go preach in Jerusalem, Judea, Samaria, and to the farthest parts of the earth.’ Hãy đi rao giảng tại Giê-ru-sa-lem, Giu-đê, Sa-ma-ri, cho đến tận cùng trái đất’. |
If I take one more step... it'll be the farthest away from home I've ever been. Nếu bước thêm bước nữa... là tôi phá kỷ lục xa nhà của mình từ trước tới giờ đấy. |
So long- winded was he and so unweariable, that when he had swum farthest he would immediately plunge again, nevertheless; and then no wit could divine where in the deep pond, beneath the smooth surface, he might be speeding his way like a fish, for he had time and ability to visit the bottom of the pond in its deepest part. Vì vậy, dài dòng là ông và unweariable như vậy, rằng khi ông đã bơi xa nhất, ông sẽ ngay lập tức sụt giảm một lần nữa, tuy nhiên, và sau đó không có wit có thể Thiên Chúa trong sâu ao, bên dưới bề mặt nhẵn, ông có thể được tăng tốc theo cách của mình như một con cá, ông có thời gian và khả năng truy cập vào dưới cùng của ao trong phần sâu nhất của nó. |
Smoking a cigarette may have been the farthest thing from his mind when he left for school that day. Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc. |
But all so soon as the all- cheering sun Should in the farthest east begin to draw Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ |
I have only the finest healing tonics and elixirs procured from the farthest corners of the globe. Tôi chỉ có thuốc bổ chữa bệnh và thuốc trường sinh hảo hạng nhất được nhập từ phương xa trên thế giới. |
And we have been to Saturn before -- we visited Saturn in the early 1980s -- but our investigations of Saturn have become far more in-depth in detail since the Cassini spacecraft, traveling across interplanetary space for seven years, glided into orbit around Saturn in the summer of 2004, and became at that point the farthest robotic outpost that humanity had ever established around the Sun. Chúng ta đã từng đến Thổ tinh trước đây, Chúng ra từng ghé qua Thổ tinh vào đầu những năm 1980, nhưng cuộc nghiên cứu về Thổ tinh đã tiến xa hơn rất nhiều kể từ khi có tàu vũ trụ Cassini, du hành trong khoảng không gian giữa các hành tinh trong 7 năm, lướt vào quỹ đạo xung quanh Thổ tinh vào mùa hè năm 2004, và trở thành điểm đóng quân của máy móc xa nhất mà loài người chưa từng đạt được trong hệ mặt trời |
Inside the schoolhouse Ida and Nellie were standing at the window farthest from Miss Wilder. Phía trong trường,Ida và Nellie đang đứng bên khung cửa sổ cách rất xa chỗ của cô Wilder. |
In addition, despite its slow movement throughout much of its path, John was the farthest-traveling tropical cyclone in both Pacific Ocean and worldwide, with a distance traveled of 7,165 miles (13,280 km), out-distancing previous record holders Hurricane Fico in the Pacific of 4,700 miles (8,700 km) in the 1978 season and Hurricane Faith worldwide of 6,850 miles (12,700 km) in the 1966 Atlantic season. Bên cạnh đó. bất chấp tốc độ di chuyển chậm trong suốt quãng đường, John vẫn trở thành xoáy thuận nhiệt đới có quỹ đạo di chuyển dài nhất từng ghi nhận, với tổng chiều dài quãng đường đã đi là 7.165 dặm (13.280 km), vượt qua các kỷ lục cũ trước đó lần lượt là 4.700 dặm (8.700 km) của bão Fico trên Thái Bình Dương năm 1978 và 6.850 dặm (12.700 km) của bão Faith trên Đại Tây Dương năm 1966. |
Third, the Earth is at aphelion in July (i.e., the Earth is farthest from the Sun in the Antarctic winter), and the Earth is at perihelion in January (i.e., the Earth is closest to the Sun in the Antarctic summer). Thứ ba, Trái Đất đạt đến điểm viễn nhật vào tháng 7 (Trái Đất nằm xa Mặt Trời nhất trong mùa đông Nam Cực), và Trái Đất đạt điểm cận nhật vào tháng 1 (lúc đó Trái Đất gần mặt trời nhất vào mùa hè Nam Cực). |
This object has a perihelion (closest approach to the Sun) at 30.463 AU and an aphelion (farthest approach from the Sun) at 48.038 AU, so it moves in a relatively eccentric orbit (0.224). Nó có điểm cận nhật (điểm nằm gần Mặt Trời nhất) vào 30,463 AU, và điểm viễn nhật (điểm nằm xa Mặt Trời nhất) khoảng 48,038 AU, vì vậy nó di chuyển theo quỹ đạo tương đối lập dị (0,224). |
The NHC upgraded the storm to a major hurricane (Category 3 or higher) at 15:00 UTC on 14 October; at 26.6°W, this was the farthest east that a storm of such intensity had been observed in the satellite era. NHC đã nâng cấp cơn bão lên cơn bão lớn (Loại 3 hoặc cao hơn) lúc 15:00 UTC ngày 14 tháng 10;ở 26,6 ° W, đây là xa nhất về phía đông mà một cơn bão cường độ như vậy đã được quan sát thấy trong thời đại vệ tinh. |
When the moon is the farthest away, it’s 407,000 km away. That’s almost 32 Earths. When it’s closest, the moon is 357,000 km away. That’s between 28 and 29 Earths. Khoảng cách từ mặt trăng tới trái đất xa nhất là 252,088 dặm, vào khoảng 32 ngày. Còn khi gần nhất là 225,623 dặm, khoảng 28 tới 29 ngày. |
(Nehemiah 12:27-31, 36, 38) The choirs and processions started from a point on the wall farthest from the temple, probably from the Valley Gate, and marched in opposite directions until they met at God’s house. Những người này được tổ chức thành hai ca đoàn lớn, mỗi ca đoàn đều có một nhóm diễn hành theo sau (Nê-hê-mi 12:27-31, 36, 38). |
User engagement is evaluated for each session, and the resulting proximity to conversion is expressed as a score of 1-100 for each session during the date range, with 1 being the farthest from and 100 being the closest to a transaction. Tương tác với người dùng được đánh giá cho mỗi phiên và khoảng gần có được với chuyển đổi được thể hiện bằng điểm số từ 1-100 cho mỗi phiên trong phạm vi ngày, trong đó 1 là ở xa giao dịch nhất còn 100 là ở gần giao dịch nhất. |
The place got so crowded that I barely found a place for myself in the farthest corner. Số người xem đông đến độ khó khăn lắm tôi mới tìm được một góc rất xa để đứng. |
This second campaign was the farthest north any Egyptian ruler had ever campaigned. Chiến dịch thứ hai này đã tiến xa về phía bắc hơn bất kỳ vị vua Ai Cập nào khác đã từng làm. |
(Applause) So we liked the idea that the two farthest bits of it would end up kissing each other. (Vỗ tay) Chúng tôi thích cái ý tưởng hai phía đầu cầu có thể chạm vào nhau. |
But soon, the quest for exploration brought me to the farthest corner of the planet, searching for new potential entrances of this undiscovered continent. Rất nhanh, ham muốn khám phá mang tôi đến nơi xa nhất trên địa cầu tìm kiếm đường đến lục địa chưa được khám phá này. |
To help distribute sun room daylight to the sides of rooms that are farthest from the equator, inexpensive ceiling-to-floor mirrors can be used. Để giúp phân phối ánh sáng ban ngày phòng mặt trời để các bên của phòng xa nhất từ đường xích đạo, không tốn kém trần-sàn gương có thể được sử dụng. |
The most important river is the Amu Darya, which has a total length of 2,540 km from its farthest tributary, making it the longest river in Central Asia. Con sông quan trọng nhất là Amu Darya, có tổng chiều dài 2.540 km từ chi lưu xa nhất của nó, làm cho nó thành co sông dài nhất vùng Trung Á. |
In the Brewsters' cold kitchen her place at the table was farthest from the stove and near the window. Trong gian bếp lạnh lẽo tại nhà Brewster, chỗ ngồi bên bàn ăn của cô xa lò sưởi nhất và gần cửa sổ. |
This means that when Pluto is closest to the Sun, it is at its farthest above the plane of the Solar System, preventing encounters with Neptune. Điều này có nghĩa khi Sao Diêm Vương ở gần Mặt Trời nhất, nó đang ở điểm xa nhất phía trên mặt phẳng hoàng đạo của Hệ Mặt Trời, ngăn cản va chạm với Sao Hải Vương. |
When Pluto was discovered, it was considered a planet, and Neptune thus became the second-farthest known planet, except for a 20-year period between 1979 and 1999 when Pluto's elliptical orbit brought it closer than Neptune to the Sun. Khi Pluto trở thành hành tinh thứ 9, Sao Hải Vương trở thành hành tinh xa Mặt Trời thứ hai ngoại trừ 20 năm từ 1979 đến 1999 khi quỹ đạo elip dẹt của Sao Diêm Vương đưa thiên thể này đến gần Mặt Trời hơn so với Sao Hải Vương. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ farthest trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới farthest
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.