fans trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fans trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fans trong Tiếng Anh.
Từ fans trong Tiếng Anh có các nghĩa là quạt, người hâm mộ, quạt tay, Quạt, quạt máy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fans
quạt
|
người hâm mộ
|
quạt tay
|
Quạt
|
quạt máy
|
Xem thêm ví dụ
In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal. Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1. |
He's a big Bergman fan. Anh ấy hâm mộ Bergman. |
"Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans". Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2011. ^ “Lucky 13: Carey Complies No. 1 Hits In Tribute To Fans”. |
Fan's wisdom is much better than mine Phạm Tăng về cơ mưu hơn tại hạ mấy lần |
Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
I'm a big fan of your work. Tôi là fan bự của anh đấy. |
I'm guessing you're not a fan of the Meachums? Vậy chắc chị không phải người ủng hộ nhà Meachum? |
This may sound strange, but I'm a big fan of the concrete block. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
Well, you're also a fan of Sandman? Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à? |
Former SSSI employees Bob Scott and Daniel Higgins confirmed rumors appearing on the HeavenGames Rise & Fall fan site forum. Cựu nhân viên SSSI Bob Scott và Daniel Higgins xác nhận tin đồn xuất hiện trên bảng tin diễn đàn trang web người hâm mộ HeavenGames Rise & Fall. |
In the absence of a star for Fisher on the Hollywood Walk of Fame, fans created their own memorial using a blank star. Vì Fisher không có ngôi sao tại Đại lộ Danh vọng Hollywood, người hâm mộ đã tưởng nhớ bà bằng một ngôi sao mới chưa có tên. |
Safe to say, I'm not a fan. Phải nói là tôi không ưa hắn. |
The reason why so many fans still remember James Dean. Lý do nhiều người hâm mộ vẫn nhớ tới James Dean, và Somerset Maugham có thể là do |
Fan service is especially common in shonen manga (aimed at boys). Fan service đặc biệt xuất hiện nhiều trong shonen manga (dành cho nam giới). |
Before the competition, they could memorize and keep them familiar with the 200 fans for 2 hours, however, Wang decided not to watch ANY of the fans. Trước khi thi đấu, họ có thể ghi nhớ và giữ chúng làm quen với những 200 người hâm mộ cho 2 giờ, tuy nhiên, Wang đã quyết định không để xem BẤT cứ người hâm mộ. |
Electronic Arts held a contest in which they wanted fans to submit their propositions for a subtitle for the game. Electronic Arts đã tổ chức một cuộc thi mà trong đó họ muốn người hâm mộ gửi kiến nghị của họ về tên gọi cho trò chơi . |
Countless injuries and many deaths, including those of some children, were caused by a riot between rival sports fans from two neighboring cities in southern Italy. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
You'll be able to communicate, connect, and share info with customers and fans with your Brand Account. Bạn sẽ có thể giao tiếp, kết nối và chia sẻ thông tin với khách hàng và người hâm mộ bằng Tài khoản thương hiệu. |
"Oh My Girl shows anticipation for meeting their fans during debut showcase". Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2015. ^ “Oh My Girl shows anticipation for meeting their fans during debut showcase”. |
But he was a huge fan of " Euclid's Elements ". Nhưng ông là một fan hâm mộ lớn của " Của Euclid ". |
Yuen was replaced by Fan Mei-sheng (father of the Story of Ricky star Fan Siu-wong). Vai diễn của ông đã được thay thế bởi Fan Mei-sheng (cha của Fan Siu-wong, ngôi sao trong phim Câu chuyện của Ricky). |
The film was produced by filmmaking duo Sneaky Zebra and marks the first fan film set in the Mass Effect universe. Bộ phim được sản xuất bởi bộ đôi làm phim Sneaky Zebra và được đánh dấu là phim đầu tiên của fan hâm mộ trong vũ trụ Mass Effect. |
It came bundled with the fan disc's original soundtrack titled Feast, a CD containing recordings of Radio Rewrite, an original booklet, two mobile phone straps, and one promotional card each from the trading card games Weiß Schwarz, Lycèe and Phantasmagoria. Ấn bản kèm theo một đĩa nhạc nguyên bản trong fan disc mang tựa Feast, một CD thu lại Radio Rewrite, một tập sách nghệ thuật gốc, hai dây đeo điện thoại, và ba thẻ khuyến mãi lấy từ ba bộ thẻ bài tương ứng là Weiß Schwarz, Lycèe và Phantasmagoria. |
As Barry Malzberg has said: Gernsback's venality and corruption, his sleaziness and his utter disregard for the financial rights of authors, have been well documented and discussed in critical and fan literature. Đúng như lời Barry Malzberg đã nói: Việc bán rẻ tài năng và hành vi bại hoại của Gernsback, sự thiếu đứng đắn và thái độ coi thường của ông đối với các quyền lợi tài chính của tác giả, đã được dẫn chứng và thảo luận rất kỹ lưỡng trong các tài liệu phê bình và fan hâm mộ văn học. |
On 15 March 2007, she told Top Billing magazine that playing the role of Lee Haines on Isidingo had been a lifelong ambition; she had been a fan of the South African soap opera since it first aired in 1998. Vào ngày 15 tháng 3 năm 2007, cô nói với tạp chí Top Billing rằng đóng vai Lee Haines trên Isidingo là một tham vọng cả đời; cô đã là một fan hâm mộ của vở opera xà phòng Nam Phi kể từ khi nó được phát sóng lần đầu tiên vào năm 1998. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fans trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fans
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.