fanatical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fanatical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fanatical trong Tiếng Anh.
Từ fanatical trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuồng tín, người cuồng tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fanatical
cuồng tínadjective Indeed my husband was simply a fanatical fisherman. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
người cuồng tínadjective Fanatics are out there spreading all kinds of nonsense to the people. Những người cuồng tín đang truyền các điều vô lý cho thiên hạ. |
Xem thêm ví dụ
Indeed my husband was simply a fanatical fisherman. Thực sự thì chồng tôi đơn giản chỉ là một ngư dân cuồng tín. |
Well, like most fanatical dogma in America, these ideas come from old Puritan beliefs. Giống như hầu hết các giáo điều cuồng tín ở Mỹ, những ý tưởng này xuất phát từ tín ngưỡng của đạo Thanh giáo. |
Completely fanatic. Hoàn toàn cuồng tín. |
During 1973, the communist party fell under the control of its most fanatical members, Pol Pot and Son Sen, who believed that "Cambodia was to go through a total social revolution and that everything that had preceded it was anathema and must be destroyed." Trong năm 1973, quyền lãnh đạo đảng cộng sản Campuchia rơi vào tay các thành viên cuồng tín nhất là Pol Pot và Son Sen, những người tin rằng "Campuchia phải trải qua một cuộc cách mạng toàn diện, và mọi thứ tồn tại trước đó đều đáng bị nguyền rủa, và phải bị tiêu hủy". |
They consider seriously what the Scriptures say, and as illustrated by Angela’s case, they are not fanatics. Họ chân thành xem xét những gì Kinh Thánh nói, và trường hợp của Angela cho thấy rõ họ không cuồng tín. |
Was she going to become a religious fanatic? Liệu chị sắp trở thành một người cuồng tín không? |
6 Even if opposers view us as fanatics, fellow Christians should always be able to see our reasonableness. 6 Dù những kẻ chống đối coi chúng ta là cuồng tín đi chăng nữa, những tín đồ khác phải luôn luôn có thể thấy được tính phải lẽ của chúng ta. |
For example, the Shinto religion of Japan must bear part of the blame for the fanatical and sadistic mentality evidenced by the Japanese military in World War II. Thí dụ, Thần đạo (Shinto) của Nhật bản phải chịu một phần trách nhiệm về sự cuồng tín dã man của giới quân phiệt Nhật vào Thế Chiến thứ II. |
Loyalty to God based on accurate knowledge motivated Saul to be tolerant, loving, and encouraging, in contrast with his former destructive, fanatic behavior. Lòng trung thành với Đức Chúa Trời dựa trên sự hiểu biết chính xác đã giúp Sau-lơ nhịn nhục, yêu thương và có tinh thần xây dựng, trái với hành động cuồng tín và giết chóc trước đó của ông. |
One major problem we had to contend with was that of a fanatic who called himself Mwana Lesa, meaning “Son of God,” and his group known as Kitawala, which unfortunately means “Watchtower.” Một khó khăn chính mà chúng tôi phải đối phó là một người cuồng tín tự xưng là Mwana Lesa, có nghĩa là “Con của Đức Chúa Trời”, và nhóm của y mang tên Kitawala, đáng tiếc thay lại có nghĩa là “Tháp Canh”. |
In Seville, Spain, a fanatical rivalry exists between the followers of the Virgin la Macarena and the Virgin de la Esperanza. Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza. |
Fanatical revolutionaries kidnap a millionaire's daughter. Quân giải phóng đã giam giữ con gái của nhà triệu phú trong 8 tuần phải không? |
the man who supports His madness with murder is a fanatic. " Người chịu đựng cái điên của mình với tội giết người là kẻ cuồng tín. " |
Interviewed by Haaretz in 2010, Baron Benjamin Rothschild, a Swiss-based member of the banking family, said that he supported the Israeli–Palestinian peace process: "I understand that it is a complicated business, mainly because of the fanatics and extremists – and I am talking about both sides. Baron Benjamin Rothschild- một thành viên chủ chốt của gia tộc tại Thụy Sĩ - khi được phỏng vấn bởi Haaretz vào năm 2010 phát biểu rằng ông ủng hộ tiến trình hòa bình: "Tôi hiểu rằng đó là một công việc phức tạp, chủ yếu bởi vì những phần tử quá khích và cực đoan - ý tôi là nói về cả hai bên. |
3 To many people today, a martyr is more or less the equivalent of a fanatic, an extremist. 3 Đối với nhiều người ngày nay, người tử vì đạo không ít thì nhiều cũng giống như một người cuồng tín, quá khích. |
In our interconnected world, novel technology could empower just one fanatic, or some weirdo with a mindset of those who now design computer viruses, to trigger some kind on disaster. Trong thế giới kết nối toàn cầu, công nghệ mới có thể tạo ra những người cuồng tín, hoặc những người kì quặc với tư duy của kẻ tạo ra virus máy tính, để kích ngòi tạo ra các loại thảm họa. |
Miss Reynolds, I am a religious man, not a fanatic. Bà Reynolds ạ, tôi là một người thành tín, không phải là một kẻ hoang tưởng đâu. |
Gathering information here and there and appearing to be anxious to discover the jail that held a fanatical old prisoner implicated in numerous crimes may have aroused undue suspicion.” Việc đi thu lượm tin tức nơi đây nơi đó và xem ra nóng lòng tìm nhà tù đang chứa một tù nhân già và cuồng tín bị người ta cho là dính líu vào nhiều tội phạm rất dễ gây ra sự ngờ vực”. |
I suppose it's hard for a fanatic to admit a mistake. Tôi cho là một tay cuồng tín chấp nhận sai lầm là việc rất khó. |
He portrayed Mark David Chapman, a fanatic fan of The Beatles and the murderer of John Lennon. Anh đóng vai Mark David Chapman, một fan hâm mộ cuồng nhiệt của The Beatles và là kẻ giết người của John Lennon. |
It was evident on the day Stephen was stoned by religious fanatics who “could not hold their own against the wisdom and the spirit with which he was speaking.” Loại đức tin đó được thể hiện rõ ràng vào ngày Ê-tiên bị những kẻ cuồng tín về tôn giáo ném đá, là những kẻ “không chống lại nổi với trí-khôn người cùng với Đức Thánh-Linh, là Đấng người nhờ mà nói” (Công-vụ các Sứ-đồ 6:8-12; 7:57-60). |
But it is not just bigots, extremists, and fanatics who are to blame. Tuy nhiên, không thể chỉ đổ lỗi cho những người phân biệt chủng tộc, cực đoan và cuồng tín. |
(1 Kings 11:1, 2) However, some fanatic religious leaders encouraged the people to hold all non-Jews in contempt. (1 Các Vua 11:1, 2) Tuy nhiên, một số nhà lãnh đạo tôn giáo cuồng tín đã khuyến khích dân chúng khinh bỉ tất cả những người không phải là Do Thái. |
We're not all angry fanatics who want to kill the infidel. Chúng tôi không phải là những kẻ cuồng tín tức giận muốn giết chết những người không theo đạo. |
In five countries, in just under a month, we had thousands of fanatical fans come and see them live. Tại năm quốc gia, trong chỉ dưới một tháng, chúng tôi đã có hàng ngàn người hâm mộ cuồng tín đến và xem show diễn trực tiếp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fanatical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fanatical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.