Far East trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Far East trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Far East trong Tiếng Anh.

Từ Far East trong Tiếng Anh có các nghĩa là Viễn Đông, 遠東, viễn đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Far East

Viễn Đông

proper (geopolitical term)

A covert operation is being geared up in the Far East.
Một chiến dịch bí mật đang được chuẩn bị tại Viễn Đông.

遠東

proper (geopolitical term)

viễn đông

what you really have emerging in the far east
những gì các bạn thực sự có ở viễn đông

Xem thêm ví dụ

The Far East was also known, for it was a source of fine silk.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
In early September 1962, she got underway for the Far East.
Sang tháng 12 năm 1944, nó lên đường đi Viễn Đông.
It's come to my attention that yesterday afternoon you sent a team to the Far East.
Điều này khiến tôi chú ý vào chiều qua cậu đã gửi một đội tới Viễn Đông.
The ship took part in operations in the Far East during the Indonesian Confrontation in the early 1960s.
Nó tham gia các hoạt động tại Viễn Đông trong vụ khủng hoảng Đối đầu Indonesia vào đầu những năm 1960.
And he was reading it in their library in the Far East.
Và ông đã đọc nó tại một thư viện ở vùng Viễn Đông.
A could in the shape of a horn from the far east.
Mây tụ thành hình sừng từ phía xa hướng đông.
It is considered the birthplace of Christianity in the Far East.
Thành phố được cho là Đầu nguồn của Cơ Đốc giáo tại Viễn Đông.
Columbus made two more cruises to the Far East in 1957 and 1958.
Columbus còn thực hiện thêm hai chuyến đi khác đến Viễn Đông vào các năm 1957 và 1958.
Soon after this Nixon himself passed through Saigon on a visit to the Far East.
Ngay sau việc này chính Nixon đã ghé qua Sài Gòn trong chuyện thăm tới Viễn Đông.
Ann, I want you to imagine... a handsome explorer bound for the Far East.
Ann, tôi muốn cô tưởng tượng... 1 nhà thám hiểm tài ba đi về vùng Viễn Đông.
She departed the Far East 18 May 1925, arriving New York 13 July.
Chiếc tàu khu trục rời Viễn Đông ngày 18 tháng 5 năm 1925, và về đến New York vào ngày 13 tháng 7.
Toledo remained in the Far East visiting Japanese and Korean ports in support of occupation forces until October.
Toledo ở lại khu vực Viễn Đông, ghé thăm các cảng Nhật Bản và Triều Tiên hỗ trợ cho lực lượng chiếm đóng tại đây cho đến tháng 10.
Regional Surveys of the World: Far East and Australasia 2003.
Regional Studies of the World: Far East and Australasia 2003 (ấn bản 34).
How Far East Could Missionaries Go?
Có thể họ đã đến nơi nào của Đông Phương?
A could in the shape of a horn from the far east
Mây tụ thành hình sừng từ phía xa hướng đông
During the final days of the war, she operated in the Far East.
Trong những ngày cuối cùng của chiến tranh, nó hoạt động tại Viễn Đông.
On 14 October, Toledo stood out of Long Beach to resume duty in the Far East.
Vào ngày 14 tháng 10, Toledo rời Long Beach tiếp tục làm nhiệm vụ tại Viễn Đông.
A branch in the Far East similarly observed: “The graduates are very compassionate.
Một chi nhánh ở Viễn Đông cũng nhận xét tương tự: “Các anh tốt nghiệp trường rất có lòng thấu cảm.
Training operations occupied Ingersoll until she departed Newport for the Far East on 10 August.
Ingersoll tiếp nối các hoạt động tại chỗ cho đến khi nó rời Newport đi Viễn Đông vào ngày 10 tháng 8.
A covert operation is being geared up in the Far East.
Một chiến dịch bí mật đang được chuẩn bị tại Viễn Đông.
During the five months that she spent in the Far East, Taylor drew several different assignments.
Trong thời gian năm tháng hoạt động tại Viễn Đông, Taylor trải qua nhiều nhiệm vụ khác nhau.
However, she was there only a week before she received orders to sail for the Far East.
Tuy nhiên nó chỉ ở lại đây một tuần trước khi được lệnh lên đường đi sang Viễn Đông.
Nevertheless, today many Buddhists in the Far East believe in the transmigration of an immortal soul.
Tuy vậy, ngày nay nhiều tín đồ Phật Giáo ở Viễn Đông tin vào sự luân hồi của linh hồn bất tử.
Westerners became more aware of the Far East when Polo documented his travels in Il Milione.
Người phương Tây trở nên quan tâm hơn đến vùng Viễn Đông khi đọc những tác phẩm của Polo.
Concorde 002 followed suit on 2 June 1972 with a tour of the Middle and Far East.
002 tiếp nối với chuyến bay ngày 2 tháng 6 năm 1972 tới Trung Đông và Viễn Đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Far East trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.