fantail trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fantail trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fantail trong Tiếng Anh.

Từ fantail trong Tiếng Anh có các nghĩa là đuôi, cặt, chim, chim bạch yến, con chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fantail

đuôi

cặt

chim

chim bạch yến

con chim

Xem thêm ví dụ

And you can see, this is a little fantail bird.
Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt.
The lead plane, commanded by Colonel Doolittle, had only 467 ft (142 m) of flight deck, while the last B-25 hung its twin rudders far out over the fantail.
Chiếc máy bay dẫn đầu, được chỉ huy bởi Đại tá Doolittle, chỉ có khoảng đường băng dài 142 m (467 ft) để cất cánh, trong khi chiếc B-25 cuối cùng để ló phần đuôi kép của nó ra phía sau đuôi tàu.
Bennion suffered additional minor damage when the third kamikaze struck another glancing blow to her fantail.
Bennion chịu đựng thêm một hư hại nhẹ khi một chiếc Kamikaze thứ ba đâm sượt qua phía đuôi tàu.
For example, when the black rat reached Lord Howe Island in 1918, over 40 percent of the terrestrial bird species of the island, including the Lord Howe fantail, became extinct within ten years.
Ví dụ như khi chuột đen đến đảo Lord Howe năm 1918, hơn 40% loài chim đất liền của đảo trở nên tuyệt chủng trong vòng 10 năm.
When the fourth suicide plane to hit Newcomb slid across to Leutze's fantail before exploding, the damage he caused forced her to pull away from Newcomb's side and leave Beale to succor Newcomb alone.
Khi chiếc máy bay Kamikaze thứ tư sượt qua Newcomb trước khi đâm vào phía sau của Leutze nổ tung, phần phía đuôi Leutze bốc cháy và hư hại nặng khiến nó không thể tiếp tục trợ giúp Newcomb, để lại Beale tiếp tục trợ giúp cho Newcomb.
It used to be placed in the family of the fantails (Rhipiduridae), but DNA analysis has shown it to be a close relative of the fairy flycatcher and it has therefore been transferred to the Stenostiridae (IOC World Bird List), in the revalidated monotypic genus Chelidorhynx.
Trước đây nó được xếp trong họ Rẻ quạt (Rhipiduridae), nhưng phân tích ADN chỉ ra rằng nó có quan hệ họ hàng gần với chích tiên và vì thế được chuyển sang họ Stenostiridae (IOC World Bird List), trong chi đơn loài được phục hồi trở lại là Chelidorhynx. ^ BirdLife International (2016).
The windmill fantail is an earlier example of automatic control, but since it does not have an amplifier or gain, it is not usually considered a servomechanism.
Các đuôi quạt cối xay gió là một ví dụ sớm nhất của điều khiển tự động, nhưng vì nó không có một bộ khuếch đại hoặc độ lợi, cho nên nó thường không được coi là một cơ cấu servo.
At the height of this aerial battle, one Imperial Japanese Navy torpedo plane crashed Reno's fantail, exploding and partially incapacitating turret #6, but the turret officer in charge succeeded in maintaining his defensive fire against the attacking Japanese planes.
Vào lúc cao điểm của trận không chiến, một máy bay ném ngư lôi Lục quân Nhật Bản đã đâm vào đuôi của Reno và nổ tung, Tháp pháo số 6 tạm thời không hoạt động do vụ nổ, nhưng sĩ quan chỉ huy của nó đã thành công trong việc phục hồi lại hỏa lực phòng không chống lại máy bay Nhật tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fantail trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.