fair sex trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fair sex trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fair sex trong Tiếng Anh.
Từ fair sex trong Tiếng Anh có các nghĩa là cân quắc, phái đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fair sex
cân quắcnoun |
phái đẹpnoun |
Xem thêm ví dụ
My sins of the flesh. are that of the fair sex. Nhưng tội lỗi xác thịt của ta là sex. |
If she's never kissed a boy, it's a fair bet she's never had sex. Nếu cô bé chưa hôn ai, đánh cuộc là cô bé cũng chưa bao giờ quan hệ. |
Among the Malays and Eurasians, who alone had a fair proportion of both sexes, infant mortality was excessive due to early marriages and other causes. Người Mã Lai và người Âu-Á có tỷ lệ hợp lý về giới tính, song tỷ suất tử vong trẻ sơ sinh quá cao, do kết hôn sớm và các nguyên nhân khác. |
Signification that although Elizabeth Mor and Isabella Boutellier, noble damsels of the diocese of Glasgow, are related in the third and fourth degrees of kindred, Robert Steward of Scotland, lord of Stragrifis, in the diocese of Glasgow, the king's nephew, carnally knew first Isabella, and afterwards, in ignorance of their kindred, Elizabeth, who was herself related to Robert in the fourth degree of kindred, living with her for some time and having many children of both sexes by her; the above king and bishops therefore pray the pope that for the sake of the said offspring, who are fair to behold (aspectibus gratiose), to grant a dispensation to Robert and Elizabeth to intermarry, and to declare their offspring legitimate. Ý nghĩa là mặc dù Elizabeth Mor và Isabella Boutellier, các trinh nữ quý tộc của giáo khu Glasgow, có quan hệ cùng huyết thống ba đời bốn đời, Robert Steward của Scotland, Huân tước Stragrifis, thuộc giáo khu Glasgow, cháu của nhà vua, và sau đó trong sự thiếu hiểu biết của họ, Elizabeth, có quan hệ họ hàng bốn đời với Robert, họ đã sống với nhau một thời gian một khoảng thời gian và có nhiều con cháu cả trai lẫn gái; những vị vua và các giám mục nói trên vì thế cầu giáo hoàng hãy vì quyền lợi của những đứa trẻ, những người đáng lẽ phải được nhìn nhận (aspectibus gratiose), xin hãy cấp quyền miễn trừ cho Robert và Elizabeth được phép kết hôn, và tuyên bố con cái của họ là họp pháp. |
The Equal Pay Act of 1963 is a United States labor law amending the Fair Labor Standards Act, aimed at abolishing wage disparity based on sex (see Gender pay gap). Luật trả lương ngang bằng năm 1963 là một luật lao động của Hoa Kỳ sửa đổi Đạo luật Tiêu chuẩn Lao động Công bằng, nhằm xoá bỏ sự chênh lệch lương dựa trên giới tính. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fair sex trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fair sex
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.