faintly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faintly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faintly trong Tiếng Anh.
Từ faintly trong Tiếng Anh có các nghĩa là mờ nhạt, yếu ớt, nhè nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faintly
mờ nhạtadverb |
yếu ớtadverb |
nhè nhẹadverb |
Xem thêm ví dụ
" What shall we do, George? " said Eliza faintly. " Những gì chúng ta sẽ làm, George? " Eliza mờ nhạt. |
" What will they be writing next? " he asked faintly. " Những gì họ sẽ được viết tiếp theo ", ông hỏi mờ nhạt. |
Little did the dusky children think that the puny slip with its two eyes only, which they stuck in the ground in the shadow of the house and daily watered, would root itself so, and outlive them, and house itself in the rear that shaded it, and grown man's garden and orchard, and tell their story faintly to the lone wanderer a half- century after they had grown up and died -- blossoming as fair, and smelling as sweet, as in that first spring. Little đã làm các trẻ em sẫm nghĩ rằng phiếu nhỏ bé với hai mắt của nó chỉ, họ bị mắc kẹt trong đất trong bóng tối của ngôi nhà và hàng ngày tưới nước, sẽ gốc chính nó như vậy, và sống lâu hơn họ, và nhà ở phía sau có bóng mờ, và phát triển vườn và vườn cây ăn quả của con người, và nói câu chuyện của họ mờ nhạt lang thang đơn độc một nửa thế kỷ sau khi họ đã lớn lên và qua đời - nở như công bằng, và có mùi ngọt, trong đó mùa xuân đầu tiên. |
"Laura said faintly, ""I thought God takes care of us.""" Laura nói khẽ: - Con nghĩ là Chúa đã lo cho mình. |
But we thought of it often, because every time she'd cook tuna surprise it made -- tasted faintly of gunpowder. Nhưng chúng tôi vẫn thường nghĩ về nó, vì mỗi lần mẹ nấu cá ngừ, ngạc nhiên chưa nó như có dư vị thuốc súng trong đó. |
"Then Laura heard, faintly whistling through the wind, ""When Johnny Comes Marching Home.""" Rồi Laura nghe thấy văng vẳng tiếng huýt gió theo điệu hát “Khi Johny quay về” |
" Corky, old top! " I whispered faintly. " Corky, già đầu! " Tôi thì thầm mờ nhạt. |
But Jesus could have been only faintly aware of the peaceful, soothing beauty surrounding him. Nhưng Giê-su có lẽ không lưu tâm đến cảnh đẹp yên tịnh, êm đềm đang bao phủ xung quanh ngài. |
Treatment of aqueous solutions of manganese(II) nitrate with ammonia and carbon dioxide leads to precipitation of this faintly pink solid. Việc xử lý các dung dịch nước mangan (II) nitrat với amoniac và cacbon dioxit dẫn đến sự kết tủa của chất rắn màu hồng nhạt này. |
Moving on, I at last came to a dim sort of light not far from the docks, and heard a forlorn creaking in the air; and looking up, saw a swinging sign over the door with a white painting upon it, faintly representing a tall straight jet of misty spray, and these words underneath -- " The Tiếp đó, tôi cuối cùng đến một loại mờ của ánh sáng không xa các bến cảng, và nghe thấy một ọp ẹp tuyệt vọng trong không khí và nhìn lên, thấy một dấu hiệu đong đưa trên cửa với một bức tranh màu trắng khi nó, mờ nhạt đại diện cho một máy bay phản lực thẳng cao phun sương mù, và những từ bên dưới " |
He awakened Europe to the charms of ancient civilizations, which he only faintly glimpsed. Ông đã thức tỉnh châu Âu trước những cái đẹp của các nền văn minh cổ, mà ông mới chỉ nhìn thấy thấy lờ mờ. |
Scaring the ladies like a crow- keeper; Nor no without- book prologue, faintly spoke Sợ những phụ nữ giống như một người giữ con quạ cũng không phải không có mở đầu mà không có sách, yếu ớt nói |
By all accounts , the night was uncommonly clear and dark , moonless but faintly glowing with an incredible sky full of stars . Theo các báo cáo , đêm đó trời trong và tối một cách bất thường , không có trăng nhưng bầu trời mờ ảo lạ thường với hàng ngàn ngôi sao đang rực sáng . |
Since it was a warm and humid night, the balcony door was open, and I could faintly hear everything. Vì hôm ấy trời ấm và ẩm ướt, họ để cửa bao lơn mở, và tôi có thể nghe được lờ mờ hết mọi điều. |
His back was no longer shaken by his gasps; he stood straight as an arrow, faintly visible and still; and the meaning of this stillness sank to the bottom of my soul like lead into the water, and made it so heavy that for a second I wished heartily that the only course left open for me was to pay for his funeral. Trở lại của ông là không còn rung động bởi hổn hển của mình, ông đứng thẳng như một mũi tên, mờ nhạt nhìn thấy và vẫn còn, và ý nghĩa của sự tĩnh lặng này chìm xuống dưới cùng của linh hồn của tôi như chì vào trong nước, và làm cho nó để nặng cho một thứ hai, tôi muốn chân thành rằng quá trình duy nhất còn lại đối với tôi là phải trả tiền cho tang lễ của ông. |
Unconscious of his wife 's shriek , the old man smiled faintly , put out his hands like a sightless man , and dropped , a senseless heap , to the floor . Bỏ ngoài tai tiếng gào thét của bà vợ , ông lão nở nụ cười yếu ớt , giang hai tay ra phía trước như kẻ mù loà , và ngã khuỵ xuống sàn nhà . |
There's no reason for it – you've got to go sometime. — Gerry O'Driscoll, Abbey Road Studios janitorial "browncoat" (At 3:33, faintly) I never said I was frightened of dying. — Patricia 'Puddie' Watts, wife of road manager Peter Watts In a contemporary review for The Dark Side of the Moon, Lloyd Grossman of Rolling Stone described "The Great Gig in the Sky" as a track could have "shortened or dispensed". Không có lý do gì phải như vậy – rồi ai cũng phải tới lúc đó." — Gerry O'Driscoll, bảo vệ phòng thu Abbey Road Studios (Tại 3:33, nhỏ dần) "Tôi chưa bao giờ nói rằng mình phải sợ cái chết." — Patricia 'Puddie' Watts, vợ của quản lý di chuyển của ban nhạc – Peter Watts Năm 2004, Torry kiện Pink Floyd và hãng EMI về bản quyền sáng tác ca khúc khi cho rằng "Great Gig in the Sky" là phần đồng sáng tác giữa cô và Richard Wright. |
" You pushed me down there, " said Tom, faintly. " Đã đẩy tôi xuống đó ", ông Tom, mờ nhạt. |
Granted, partial surrender is still commendable, but it resembles, more than faintly, the excuse, “I gave at the office” (see James 1:7–8). Vâng, phải công nhận, việc dâng hiến một phần cũng là điều đáng khen, nhưng điều đó ít nhiều giống như lời bào chữa: “Tôi có hiến tặng ở chỗ làm việc rồi” (xin xem Gia Cơ 1:7–8). |
This academic reassessment of George II, however, has not totally eliminated the popular perception of him as a "faintly ludicrous king". Nhưng những ý kiến đánh giá lại thành quả của George II, cuối cùng vẫn không từ bỏ quan niệm cho rằng ông là một vị vua "yếu ớt và lố bịch". |
From time to time she would open her mouth wide, and I could see her tongue undulate faintly. Thỉnh thoảng bà há to miệng và tôi có thể thấy lưỡi bà giật giật nhẹ nhẹ. |
Sometimes the dark portion of the Moon is faintly visible due to earthshine, which is indirect sunlight reflected from the surface of Earth and onto the Moon. Các phần chưa được chiếu sáng của Mặt Trăng đôi khi có thể được nhìn thấy mờ nhạt như là kết quả của ánh nắng Mặt Trời, đó là ánh sáng mặt trời phản chiếu trên bề mặt Trái Đất và lên Mặt trăng. |
Also, it smelled faintly of beeswax. Hơn nữa nó có mùi thoang thoảng sáp ong. |
According to their material safety data sheets, CFCs and HCFCs are colorless, volatile, toxic liquids and gases with a faintly sweet ethereal odor. Theo bảng dữ liệu an toàn vật liệu của họ, CFCs và HCFCs là chất lỏng không màu, dễ bay hơi, độc hại và khí có mùi thơm ngọt dịu. |
‘“Faintly tender, but only in one or two widely separated spots - like Carnforth’s beef,” he said, and we both laughed. “‘Đau lắm, nhưng chỉ ở một hoặc hai chỗ thôi – như bò của Carnforth ấy,’ hắn nói, và hắn và bố cùng cười phá lên. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faintly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faintly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.