extranjero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extranjero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extranjero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extranjero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nước ngoài, ngoại quốc, người ngoại quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extranjero
nước ngoàinoun Un pasaporte es algo indispensable cuando se va a un país extranjero. Hộ chiếu là một thứ tối cần thiết khi người ta ra nước ngoài. |
ngoại quốcnoun Este extranjero viene a hacer una cosa para el bien de los extranjeros. Tên ngoại quốc này tới đây để làm một chuyện vì lợi ích của ngoại bang. |
người ngoại quốcnoun (Persona que viene de otro país.) Los empleados son siempre extranjeros que no tienen permiso. Họ chỉ thuê những người ngoại quốc không có giấy phép làm việc. |
Xem thêm ví dụ
¿Por qué no empieza por averiguar qué idiomas extranjeros se hablan en su territorio? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
b) ¿Cómo se han expresado algunas sucursales con relación a los extranjeros que sirven en sus territorios? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Y extranjero. Và một kẻ ngoại quốc. |
Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos. Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên. |
Tienes sangre extranjera, ¿cierto, Baelish? Ngươi có dòng máu ngoại quốc, phải không Baelish? |
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website. |
* Por fin, los israelitas comprenden su error, se arrepienten, buscan la ayuda de Jehová, empiezan a servirle y se deshacen de los dioses extranjeros (Jueces 10:6-16). * Cuối cùng, dân Y-sơ-ra-ên tỉnh ngộ, ăn năn và tìm sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, bắt đầu phụng sự Ngài và loại bỏ các thần ngoại bang.—Các Quan Xét 10:6-16. |
Me pregunto para quién, nuestro hijo será un extranjero. Con mình sẽ là ngoại kiều của ai đây? |
Cuando Boner llegó a casa con una licenciatura extranjera recibí una llamada. Lúc Hứa Bác Thuần đem tấm bằng bên Mỹ về Đài Loan tôi nhận được một cuộc điện thoại. |
Por trabajo viaja a menudo por todo el país, a veces al extranjero. Hắn thường đi lại làm ăn khắp nước, đôi khi ra nước ngoài. |
Si es un ciudadano extranjero no residente en Estados Unidos y obtiene ingresos a través del programa Ad Exchange, estos se consideran pagos en concepto de servicios personales. Nếu bạn là người nước ngoài kiếm doanh thu qua chương trình Ad Exchange của chúng tôi, doanh thu này được mô tả như là thanh toán cho các dịch vụ cá nhân. |
Los extranjeros están matando a los combatientes chinos por diversión Người Tây Dương đang sát hại võ sĩ Trung Hoa để mua vui |
Con estas palabras, el profeta Jeremías proclamó el juicio divino contra el apóstata pueblo de Judá, que había abandonado a su Dios, Jehová, para adorar deidades extranjeras (Jeremías 7:18, 31). (Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực? |
Aunque eran de origen extranjero, los hijos de los siervos de Salomón demostraron su devoción a Jehová al salir de Babilonia y regresar para participar en la restauración de Su adoración. Dù là người gốc ngoại bang, con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn chứng tỏ sự tin kính đối với Đức Giê-hô-va bằng cách rời Ba-by-lôn và hồi hương để dự phần tái lập sự thờ phượng thật. |
29 Sí, sucederá en un día en que ase oirá de fuegos, y tempestades, y bvapores de humo en países extranjeros; 29 Phải, nó sẽ đến vào ngày mà người ta anghe nói tới khói lửa, bảo tố và bsương mù trong những xứ ngoài; |
A pesar de que pertenecía a una nación en pacto con Jehová y al principio obró con sabiduría divina, “aun a él las esposas extranjeras le hicieron pecar”, pues lo indujeron a adorar a dioses falsos (Nehemías 13:26; 1 Reyes 11:1-6). “Người cũng bị đàn-bà ngoại-bang xui cho phạm tội” vì đã bị họ khuyến dụ thờ tà thần.—Nê-hê-mi 13:26; 1 Các Vua 11:1-6. |
En 1978 viajamos por primera vez al extranjero para asistir a una asamblea internacional en Port Moresby, Papúa Nueva Guinea. Vào năm 1978, chúng tôi ra nước ngoài lần đầu tiên để tham dự một hội nghị quốc tế ở Port Moresby, Papua New Guinea. |
Porque esperaba abrir al mundo las puertas de aquel país, que por su propia decisión se había aislado del extranjero. Vì ông hy vọng khiến “vương quốc tự cô lập” này mở cửa giao thiệp với thế giới bên ngoài. |
Aún bajo la dominación extranjera, y sin soberanía, Vẫn còn dưới sự chiếm đóng của nước ngoài, và không có chủ quyền, |
¿Cómo han estado activos los extranjeros en la “tierra” del pueblo de Dios? Những người ngoại quốc tích cực hoạt động trong “xứ” của dân tộc Đức Chúa Trời như thế nào? |
El artículo 16 permite imponer restricciones a la actividad política de los extranjeros. Điều 16 cho phép các nước hạn chế các hoạt động chính trị của các người nước ngoài. |
Imitarte, todo el día imitas a esos perros extranjeros Ông xem ông đi, từ sáng đến tối bắt chước bọn chó tây dương... |
□ ¿Cómo entran “reyes” y “extranjeros” por ‘puertas abiertas de par en par’? □ “Các vua” và những “người khách lạ” bước vào “cửa mở luôn” như thế nào? |
Finalmente, en los capítulos del 46 al 51, hay profecías contra naciones extranjeras. Cuối cùng, các chương 46–51 là những lời tiên tri chống lại các dân ngoại bang. |
Se ha ido a vivir a casa de un extranjero. Nó đã bỏ đi tới sống... ở nhà của một người ngoại quốc. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extranjero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extranjero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.