extrañamente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extrañamente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrañamente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extrañamente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạ lùng, kỳ quái, lạ, kỳ lạ, kỳ quặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extrañamente
lạ lùng(curiously) |
kỳ quái
|
lạ
|
kỳ lạ(strangely) |
kỳ quặc(oddly) |
Xem thêm ví dụ
Me sentí extrañamente agradecido cuando alguien me echó un dólar ". Tôi vô cùng biết ơn nếu ai cho một đồng. |
El perro del vecino me ha estado despertando, y parece extrañamente invulnerable al veneno. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Extrañamente ibas en serio. Lạ lùng thay, anh nói thật. |
Quien, extrañamente... aparece en el video de seguridad retirando el dinero. Người mà, thật kỳ lạ là, đã xuất hiện trong đoạn băng ghi hình ở ngân hàng đang làm thủ tục rút tiền. |
Jackson, tiene una mirada extrañamente inescrutable. Jackson, có một vẻ bí hiểm kỳ lạ trên mặt anh. |
Un director de orquesta comentó que varias partituras le resultaban extrañamente familiares mientras las ensayaba, en particular la parte del violonchelo. Một nhạc trưởng đã lấy làm lạ là có một số bản nhạc mà ông đang dượt nghe quen thuộc một cách lạ lùng, đặc biệt là phần dành cho đàn xelô (cello). |
El viento se comporta extrañamente. Hướng gió có biến đổi đó. |
No encontraron tu ADN en la escena del crimen, pero la víctima tenía marcas de cortes en el cuerpo extrañamente similar a tus garras. nhưng... nạn nhân có những vết cào trên cơ thể giống kì lạ với vết móng của anh. |
Esto es una idea extrañamente simple, y aun inexplorada, no? Nó đơn giản một cách kỳ lạ, và vâng, ý tưởng chưa được khám phá, đúng không. |
Extrañamente, Cobain nunca le dijo a Marander que le había escrito "About a Girl". Thật là kỳ lạ, Cobain chưa bao giờ nói với Marander rằng anh đã viết "About A Girl" cho cô. |
Extrañamente, me alegra estar de vuelta. Tôi vui mừng khôn xiết khi được trở về. |
Pocos de nosotros experimentará este mundo extrañamente quieto, y, aún todavía, nadie sabe mucho acerca de el. Ít ai trong chúng ta từng được trải nghiệm thế giới vẫn còn xa lạ này, và vì vậy không ai biết nhiều về nó. |
Eran muy... insistentes, y a la vez, extrañamente distantes. Chúng rất dứt khoát, và tách biệt một cách kì lạ. |
Aunque vio el cuerpo de su padre en el funeral, todo le seguía pareciendo extrañamente irreal. Nhìn thi thể của cha tại buổi lễ tang nhưng anh vẫn cảm thấy như mình đang mơ. |
Ella no hizo nada, extrañamente incapaz de obligar a su boca a decir una palabra. Cô không làm gì cả, kì lạ là không thể mở miệng ra để nói. |
Y esto para mí, extrañamente, es muy, muy reconfortante. Điều này đối với tôi, ở một góc độ kỳ lạ nào đó, rất rất là an ủi. |
Para ser un hombre del mundo, eres, extrañamente, ingenuo. Là người từng trải, ông ngây thơ một cách kỳ lạ đấy. |
" Pero como a mí, a solas con la vela solitaria, me quedé extrañamente iluminada. Tuy nhiên, như với tôi, còn lại một mình với ngọn nến đơn độc, tôi vẫn kỳ lạ chưa giác ngộ. |
Pero te comportas extrañamente, ¿no? Nhưng mẹ đang cư xử kỳ cục, phải không? |
Vale, ¿por qué estás enfatizando extrañamente la palabra " honor "? Được rồi, tại sao anh lại nhấn mạnh từ danh dự vậy? |
Y actualmente también tenemos este sistema de creencias, que llamo el nuevo grupo de pensamiento, que sostiene que toda creatividad y toda productividad proviene de un lugar extrañamente sociable. Và ngay lúc này chúng ta cũng có một hệ niềm tin mà tôi gọi là cách suy nghĩ mang tính cộng đồng, gây kìm hãm tính sáng tạo và tính sản xuất đến từ một nơi mang tính xã hội lạ thường. |
Ustedes quizás disfruten el pijama extrañamente apretado y corto con globos. Cái lúc mà bạn còn thích mặc pajama cắt ngắn có bóng bay ở mông. |
James tan sólo pudo mirar como se alejaba a la carrera, extrañamente incapaz de apartar sus ojos de su retirada. James chỉ nhìn cô chạy đi mất, kì lạ là không thể dứt ánh nhìn khỏi điệu bộ rút lui của cô. |
¿No ves cómo las velas se mueven extrañamente? Không thấy cánh buồm này có gì đó kì lạ sao? |
Pero si no fuera por el olor nauseabundo, extrañamente familiar, que se filtra constantemente por el apartamento, sería fácil olvidar que uno está junto a un establo de vacas y encima de un vertedero. Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn phảng phất trong căn hộ, sẽ dễ dàng quên mất rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò trên đỉnh một bãi rác. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrañamente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extrañamente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.