extraña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extraña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extraña trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ extraña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kỳ quái, lạ, lạ lùng, kỳ lạ, xa lạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extraña
kỳ quái(curious) |
lạ(foreign) |
lạ lùng(curious) |
kỳ lạ(strange) |
xa lạ(strange) |
Xem thêm ví dụ
Y por alguna extraña razón, pensaba en ti. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
En vez de rechazar el embrión en desarrollo como si fuera un tejido extraño, lo nutre y protege hasta el día del nacimiento. Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời. |
Así que, a mí, como profesor de salud pública, no me resulta extraño que todos estos países crezcan tan rápido ahora. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
No estaría donde estoy hoy si no fuera por mi familia, mis amigos, mis colegas, y tantos extraños que me ayudan cada día de mi vida. Tôi sẽ không thể như ngày hôm nay nếu không có sự giúp đỡ từ gia đình, bạn bè, đồng nghiệp và rất nhiều người lạ, họ giúp đỡ tôi trong từng ngày tôi sống. |
Mira, sería extraño si tuviera nada de él, ¿verdad? sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
Yo era esta pequeña niña extraña que quería tener charlas profundas sobre los mundos que podrían existir más allá de los que percibimos con nuestros sentidos. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Aquí ocurre algo extraño. Có cái gì đó kỳ quặc ở đây. |
Esto puede parecer extraño, pero soy una gran admiradora del bloque de concreto. Điều này nghe có vẻ kì lạ, nhưng tôi là một fan bự của những viên gạch bê tông. |
Esto explica parte de sus comportamientos aparentemente extraños. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
¿Para qué molestarse en hablar con extraños? Tại sao thấy phiền khi nói chuyện với người lạ? |
¿Quién dijo que soy extraña? Ai nói tôi là người lạ? |
A Manual of Buddhism, un manual sobre budismo, presentando una argumentación a favor de la creencia en el renacer, declara: “A veces nos acontecen extrañas experiencias que no pueden ser explicadas sino porque se renace. 20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại. |
No quiero que tengas una impresión equivocada por todas las acusaciones extrañas que debes oír. Tôi không muốn anh hiểu nhầm về những lời buộc tội kỳ quái anh được nghe. |
Yo creo que es un momento extraño. Với tôi điều này thật lạ thường. |
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740. Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ. |
Pero el simple acto de amabilidad de un completo extraño te descose. " Nhưng một hành động tử tế giản dị từ một người hoàn toàn xa lạ sẽ làm con vỡ òa. " |
Nina comienza a ser testigo de sucesos extraños. Nina bắt đầu chứng kiến những sự việc kỳ lạ xảy ra xung quanh mình. |
No, extraño pasarla bien contigo. No, tớ nhớ lúc sống với cậu. |
Por extraño que parezca, la imagen a la derecha sigue siendo un lugar turístico muy popular para bucear en la isla de Maui, a pesar de haber perdido la mayor parte de su capa de coral en la última década. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
Si el lenguaje de las Escrituras al principio les resulta extraño, sigan leyendo. Nếu thoạt tiên lời lẽ của kinh thánh dường như là xa lạ đối với các anh chị em, thì cứ tiếp tục đọc. |
Sonaba extraño, ¿verdad? Nghe có vẻ kỳ lạ phải không? |
“Estamos rodeados de personas que necesitan nuestra atención, nuestro estímulo, apoyo, consuelo y bondad, ya sean familiares, amigos, conocidos o extraños. “Chúng ta sống ở giữa những người đang cần chú ý, lời lẽ khích lệ, hỗ trợ, an ủi và lòng nhân từ của chúng ta—cho dù họ là những người trong gia đình, bạn bè, người quen hay người lạ. |
Qué extraño escribirlo de 19 maneras distintas Chữ Kiếm mà lại có đến 1 9 cách viết? |
No es extraño que se haya convertido en un estilo de vida. Chẳng lạ gì mà nhạc “rap” đã trở thành một lối sống theo cách riêng của nó. |
Eso será una cosa muy extraña, por cierto! Đó sẽ là một điều đồng tính, chắc chắn! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extraña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới extraña
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.