extermination trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ extermination trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extermination trong Tiếng Anh.
Từ extermination trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tiêu diệt, sự huỷ diệt, sự hủy diệt, sự triệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ extermination
sự tiêu diệtnoun |
sự huỷ diệtnoun |
sự hủy diệtnoun Isa 10 Verse 23 warns that this coming extermination will affect the whole land. Câu 23 cảnh cáo là sự hủy diệt sắp tới sẽ ảnh hưởng đến cả nước. |
sự triệtnoun |
Xem thêm ví dụ
Extermination. Huỷ diệt toàn bộ. |
When Saya remains determined to fight and kill Diva, he decides she must be exterminated. Khi Saya vẫn quyết tâm chiến đấu và giết Diva, ông quyết định cô phải bị tiêu diệt. |
In October 1546 the faculty wrote to Du Chastel protesting that Estienne’s Bibles were “food for those who deny our Faith and support the current . . . heresies” and were so full of errors as to merit in their “entirety to be extinguished and exterminated.” Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”. |
In 1934, Hitler vowed to exterminate Jehovah’s Witnesses in Germany. Vào năm 1934, Hitler thề tiêu diệt Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức. |
31 So I will pour out my indignation on them and exterminate them with the fire of my fury. 31 Thế nên, ta sẽ đổ cơn phẫn nộ trên chúng và tận diệt chúng bằng lửa thịnh nộ của ta. |
After spending many years working as director of an orphanage in Warsaw, he refused sanctuary repeatedly and stayed with his orphans when the entire population of the institution was sent by the Nazis from the Ghetto to the Treblinka extermination camp, during the Grossaktion Warsaw of 1942. Sau nhiều năm làm giám đốc một trại trẻ mồ côi ở Warszawa, ông đã từ chối chạy trốn nhiều lần và ở lại với các trẻ mồ côi đến khi toàn bộ trại này được Đức quốc xã chuyển từ Ghetto Warszawa đến trại hủy diệt Treblinka, trong chiến dịch Grossaktion Warszawa năm 1942. |
Much of our forefathers'blood was shed to exterminate this vermin. Đã có rất nhiều máu của cha ông chúng ta đã đổ tại đây để tiêu diệt bọn chúng. |
Because of Missouri’s infamous extermination order, issued at the onset of the grueling winter of 1838,7 she and other Saints were forced to flee the state that very winter. Vì lệnh tiêu diệt khét tiếng của Missouri được đưa ra lúc bắt đầu mùa đông khắc nghiệt của năm 1838,7 bà và các Thánh Hữu khác bị buộc phải rời bỏ tiểu bang này vào ngay mùa đông năm đó. |
So these could say: “In a little while they would have exterminated me in the earth; but I myself did not leave your orders.” Như vậy, những người gìn-giữ mệnh-lịnh của Đức Chúa Trời có thể thốt rằng: “Thiếu điều chúng nó diệt tôi khỏi mặt đất; nhưng tôi không lìa-bỏ các giềng-mối (mệnh-lịnh, NW) Chúa” (Thi-thiên 119:87). |
I will make an extermination among all the nations where I dispersed you,+ Ta sẽ tận diệt mọi nước ta đã phân tán con đến;+ |
In that day of decision, “the whole earth will be devoured” by the fire of God’s zeal as he exterminates the wicked. Trong ngày quyết liệt ấy, ‘cả đất nầy sẽ bị thiêu-nuốt’ bởi lửa ghen Đức Chúa Trời khi Ngài tận diệt kẻ ác. |
In a desperate last effort, the leader of the alien forces, Eeva, challenges the whole human race, promising to exterminate every inhabitant by himself by crashing their mother ship, killing both races if Kurono does not come to their mother ship to fight him. Trong một nỗ lực tuyệt vọng cuối cùng, lãnh đạo lực lượng ngoài hành tinh, Eeva, đã thách thức toàn thể nhân loại rằng sẽ tiêu diệt loài người bằng cách cho tàu mẹ đâm vào trái đất, giết hết cả hai chủng tộc nếu Kurono không đến so kè với hắn, trước thông báo này thì hắn cũng đã thách đấu và tiêu diệt nhiều đội Gantz khác trong khu vực của mình. |
When the king was passing by the oasis, the residents killed his son, and the Yemenite ruler threatened to exterminate the people and cut down the palms. Khi quốc vương đi ngang qua ốc đảo, các cư dân giết con trai ông, và quân chủ Yemen đe doạ tiêu diệt cư dân và chặt các cây cọ. |
It's, uh, a common exterminating tool. Đó là một loại công cụ diệt chuột người ta hay dùng. |
Creole pigs were well adapted to local conditions, such as available feed and conditions needed for their management as livestock, and were popular with the Haitian peasant farmers until an extermination campaign in the 1980s. Lợn Creole đã thích nghi tốt với điều kiện địa phương, như thức ăn và điều kiện cần thiết để quản lý làm vật nuôi và phổ biến với nông dân Haiti cho đến khi một chiến dịch thanh trừ trong thập niên 1980. |
He paints them as lawbreakers, adds an economic inducement, and is allowed to use the king’s signet ring to seal a document decreeing their extermination. Ông ta nói rằng người Do Thái phạm pháp, và ông thuyết phục vua bằng cách dâng bạc vào kho, và được vua cho dùng nhẫn đóng ấn chiếu chỉ tuyệt diệt họ. |
The only way to rid yourself of them is extermination Cách duy nhất để tự giải thoát khỏi chúng là tiêu diệt. |
The king’s adviser, Haman, hatched a wicked plot to exterminate Mordecai’s people, the Jews. Vị cố vấn của vua là Ha-man bày ra một âm mưu độc ác nhằm tận diệt dân tộc của Mạc-đô-chê là người Do Thái. |
It's about a " race war " to exterminate blacks, Jews, and " mud people. " Nói về sự chiến tranh đa sắc tộc để loại bỏ người da đen, Do Thái, và da màu. |
After visiting Treblinka on a guided tour, Auschwitz commandant Rudolf Höss concluded that using exhaust gas was inferior to the cyanide used at his extermination camp. Chỉ huy trại Auschwitz Rudolf Höss sau một chuyến tham quan hướng dẫn đến Treblinka đã kết luận rằng dùng khí thải động cơ là kém hiệu quả hơn so với khí xyanua tại trại của ông. |
Historians are divided over whether the Nazis intended to exterminate them, but several authors have claimed the Witnesses' outspoken condemnation of the Nazis contributed to their level of suffering. Các nhà sử học bị chia rẽ về việc liệu Đức Quốc xã có định tiêu diệt chúng hay không, nhưng nhiều tác giả đã tuyên bố sự lên án thẳng thừng của Đức Nhân Chứng đối với Đức Quốc xã đã góp phần làm tăng mức độ thống khổ của họ. |
The glorified Jesus Christ will not rest until he has exterminated false religion and completely wiped out Satan’s organization, visible and invisible. Giê-su Christ được vinh hiển sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi ngài đã tận diệt xong tôn giáo giả và hoàn toàn dẹp tan tổ chức hữu hình và vô hình của Sa-tan. |
The aliens were exterminating us! Bọn ngoài hành tinh tiêu diệt chúng ta |
Here come the Exterminators! Nhóm Diệt trừ đã tới! |
Over time the LTTE merged with or largely exterminated almost all the other militant Tamil groups. Theo thời gian, LTTE sáp nhập với phần lớn gần như tất cả các nhóm chiến binh khác Tamil trên bờ bị tiêu diệt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extermination trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới extermination
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.