expressly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expressly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expressly trong Tiếng Anh.
Từ expressly trong Tiếng Anh có các nghĩa là chính xác rõ ràng, chỉ để, cốt để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expressly
chính xác rõ ràngadverb |
chỉ đểadverb |
cốt đểadverb |
Xem thêm ví dụ
Changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate the equipment. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
(1 Corinthians 10:23) Paul obviously did not mean that it is lawful to do things that God’s Word expressly condemns. Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án. |
But now, we can reverse engineer that and build worlds that expressly tick our evolutionary boxes. Nhưng bây giờ, chúng ta có thể thiết kế đối chiếu điều đó và xây dựng các thế giới mà có thể thỏa mãn các yêu cầu mà chúng ta đã sở hữu qua quá trình tiến hóa. |
It explicitly provided: Spain relinquishes to the United States all title and claim of title; which she may have had at the time of the conclusion of the Treaty of Peace of Paris, to any and all islands belonging to the Philippine Archipelago, lying outside the lines described in Article III of that Treaty and particularly to the islands of Cagayan Sulu and Sibutu and their dependencies, and agrees that all such islands shall be comprehended in the cession of the Archipelago as fully as if they had been expressly included within those lines. Hiệp định Washington nêu rõ: Tây Ban Nha giao lại cho Hoa Kỳ tất cả các danh nghĩa và tuyên bố chủ quyền, mà Tây Ban Nha có thể đã từng có vào lúc kết thúc ký kết Hiệp định Hoà bình Paris, đối với tất cả các đảo thuộc quần đảo Philippines mà nằm ngoài những đường ranh giới được mô tả trong Khoản III của Hiệp định và cụ thể là đối với các đảo Cagayan Sulu và Sibutu cùng các đảo phụ thuộc; Tây Ban Nha đồng ý rằng tất cả các đảo trên phải được hàm nghĩa đầy đủ trong tuyên bố san nhượng lại Quần đảo như thể chúng đã được bao hàm rõ ràng trong phạm vi của các đường ranh giới đã nhắc đến ở trên. |
The essential elements which must be proved to exist are: (i) the intention of the testator to subject the primary donee to an obligation in favour of the secondary donee; (ii) communication of that intention to the primary donee; and (iii) the acceptance of that obligation by the primary donee either expressly or by acquiescence. Các yếu tố cần thiết phải được chứng minh để tồn tại là: (i) mục đích của người lập di chúc đến chủ đề bên được tặng cho chính nghĩa vụ ủng hộ của các bên được tặng cho thứ cấp, (ii) thông tin liên lạc về ý định đó cho bên được tặng cho chính và (iii) chấp nhận rằng nghĩa vụ của bên được tặng cho chính một cách rõ ràng hoặc bằng cách phục tùng. |
The Vancouver yard was expressly built in 1942 to construct Liberty Ships, but exigencies of war soon saw the yard building LST landing craft and then escort carriers all before the end of the yard's first year in operation. Xưởng tàu Vancouver được cấp tốc xây dựng vào năm 1942 để đóng tàu Liberty chở hàng, nhưng nhu cầu của chiến tranh khiến nó cũng chế tạo tàu đổ bộ LST, và sau đó là tàu sân bay hộ tống ngay trong năm đầu tiên kể từ khi đưa vào sử dụng. |
You will not identify users or facilitate the merging of personally identifiable information with non-personally identifiable information collected through any Google advertising product or feature unless you have robust notice of, and the user's prior affirmative (i.e., opt-in) consent to, that identification or merger, and are using a Google Analytics feature that expressly supports such identification or merger. Bạn sẽ không xác định người dùng hoặc tạo điều kiện thuận lợi cho việc hợp nhất thông tin nhận dạng cá nhân với thông tin phi nhận dạng cá nhân được thu thập thông qua bất kỳ sản phẩm hoặc tính năng quảng cáo nào của Google trừ khi bạn có thông báo rõ ràng và sự đồng ý trước của người dùng (tức là chọn chấp nhận) về việc hợp nhất hoặc nhận dạng đó và đang sử dụng tính năng Google Analytics hỗ trợ rõ ràng việc nhận dạng hoặc hợp nhất đó. |
This is something NASA expressly rejected. Đây là kế hoạch NASA đã loại bỏ. |
Egyptian society was highly stratified, and social status was expressly displayed. Xã hội Ai Cập đã có sự phân chia giai cấp ở mức độ cao, và địa vị xã hội đã được phân biệt rõ ràng. |
And I expressly told you to move away from Galavan. Và tôi đã bảo rõ ràng với cậu tránh xa Galavan ra. |
Is it not possible, then, that many religious teachings are expressly designed and used by Satan to misguide people? Vậy, chẳng phải rõ ràng là Sa-tan đã đặt ra và dùng những dạy dỗ tôn giáo ấy nhằm làm lầm lạc người ta sao? |
The other was intended to represent the states to such extent as they retained their sovereignty except for the powers expressly delegated to the national government. Một viện kia được dùng để đại diện cho các bang trong các vấn đề thuộc phạm vi mà họ còn giữ lại chủ quyền của mình trừ những quyền hạn được phân cấp rõ ràng cho chính phủ quốc gia. |
Fearing that Matteo might be tempted into the priesthood, his father expressly ordered him to avoid religious subjects. Sợ rằng con mình sẽ bị dụ dỗ đi tu làm linh mục, cha cậu đã ra lệnh cho cậu không được học các môn tôn giáo. |
The Jewish Encyclopedia explains: “The belief that the soul continues its existence after the dissolution of the body is a matter of philosophical or theological speculation rather than of simple faith, and is accordingly nowhere expressly taught in Holy Scripture.” Cuốn The Jewish Encyclopedia giải thích: “Sự tin tưởng rằng linh hồn tiếp tục hiện hữu sau khi thân xác tan rã là một vấn đề suy diễn về triết học hoặc thần học chứ không phải là đức tin đơn thuần, và do đó không nơi nào trong Kinh Thánh dạy điều này một cách rõ ràng chính xác”. |
In an attempt to address those criticisms, the statute of the recently established International Criminal Court provides for a system in which crimes and penalties are expressly set out in written law, that shall only be applied to future cases. Trong cố gắng lưu ý tới các phê phán này, các đạo luật của các tòa hình sự quốc tế gần đây đưa ra một hệ thống trong đó các tội phạm và hình phạt được thể hiện dưới dạng văn bản luật, chỉ được áp dụng cho các vụ việc trong tương lai. |
Eve decided to partake of the fruit that God had expressly forbidden. Ê-va quyết định ăn trái cây mà Đức Chúa Trời đã nghiêm cấm. |
However, since mass cancellation of all decisions taken by Vichy, including many that could have been taken as well by republican governments, was impractical, it was decided that any repeal was to be expressly acknowledged by the government. Tuy nhiên, bởi sự hủy bỏ hàng loạt các quyết định của chính phủ Vichy, gồm cả nhiều quyết định có thể được áp dụng bởi các chính phủ Cộng hòa, là không thực tế, nên chính phủ lâm thời quyết định rằng việc hủy bỏ đó đã được chính phủ ghi nhận. |
This was followed by the Colony of the Queen Charlotte Islands in 1853, and by the creation of the Colony of British Columbia in 1858 and the Stikine Territory in 1861, with the latter three being founded expressly to keep those regions from being overrun and annexed by American gold miners. Tiếp theo đó là việc hình thành Thuộc địa Quần đảo Queen Charlotte vào năm 1853, tạo thành Thuộc địa British Columbia vào năm 1858 và Lãnh thổ Stikine vào năm 1861, ba lãnh thổ này được hình thành chỉ nhằm bảo vệ chúng khỏi bị những người đào vàng người Mỹ tràn ngập và sáp nhập. |
Unless Google specifically agrees in writing, You will not, and will use commercially reasonable efforts to make sure End Users and/or third parties do not: (a) sell, resell, lease or the functional equivalent, the Service to a third party (unless expressly authorized in this Agreement); (b) attempt to reverse engineer the Service or any component; (c) attempt to create a substitute or similar service through use of, or access to, the Service; (d) use the Service for High Risk Activities; or (e) use the Service to store or transfer any Data that is controlled for export under Export Control Laws. Trừ khi Google đồng ý rõ ràng bằng văn bản, Bạn sẽ không, cũng như phải thực hiện những nỗ lực hợp lý về phương diện thương mại để đảm bảo Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ không: (a) bán, bán lại, cho thuê hoặc thực hiện các hoạt động tương tự đối với Dịch vụ cho bên thứ ba (trừ khi được phép rõ ràng trong Thỏa thuận này); (b) tìm cách đảo ngược thiết kế Dịch vụ hoặc bất kỳ thành phần nào; (c) tìm cách tạo một dịch vụ thay thế hoặc tương tự thông qua việc sử dụng hoặc truy cập vào Dịch vụ; (d) sử dụng Dịch vụ cho các Hoạt động có rủi ro cao; hoặc (e) sử dụng Dịch vụ để lưu trữ hoặc truyền bất kỳ Dữ liệu nào được kiểm soát xuất khẩu theo Luật kiểm soát xuất khẩu. |
This was the first of a total of thirteen payments of so-called Danegeld to Viking raiders by the Franks (the term is not expressly known to have been used at this point). Trong bất kỳ trường hợp nào, đây sẽ là lần đầu tiên trong tổng số mười ba khoản thanh toán của Frankenberg được gọi là Danegeld đối với những kẻ xâm lược của Viking bởi Franks (mặc dù bản thân thuật ngữ này không rõ ràng đã được sử dụng tại thời điểm này). ] |
Are you expressly forbidden from standing down? Chú cũng được lệnh cấm đứng yên à? |
12 Let us now discuss the second category —entertainment that features activities that are neither directly condemned nor expressly approved in God’s Word. 12 Chúng ta hãy nói đến loại thứ hai: những chương trình giải trí mà Lời Đức Chúa Trời không trực tiếp lên án, hoặc không nói cụ thể là có được chấp nhận hay không. |
“The belief that the soul continues its existence after the dissolution of the body is a matter of philosophical or theological speculation . . . and is accordingly nowhere expressly taught in Holy Scripture.” —The Jewish Encyclopedia. Một bách khoa từ điển Do Thái khác nói: “Niềm tin linh hồn tồn tại sau khi thân thể chết dựa trên sự phỏng đoán của các triết gia hoặc nhà thần học... và không nơi nào trong Kinh Thánh dạy điều này”.—The Jewish Encyclopedia. |
Notice: The Industry Canada regulations provide that changes or modifications not expressly approved by Google could void your authority to operate this equipment. Thông báo: Quy định của Bộ công nghiệp Canada cho biết những thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể làm vô hiệu quyền vận hành thiết bị này của bạn. |
I very expressly did not mean to do that. Tôi không cố ý cư xử như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expressly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expressly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.