explicite trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explicite trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explicite trong Tiếng pháp.
Từ explicite trong Tiếng pháp có các nghĩa là ghi rõ, rõ ràng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explicite
ghi rõverb (luật học, pháp lý) ghi rõ) |
rõ ràngadjective Oui, les menaces sont explicites dans toutes les langues. Có, mối đe dọa luôn rất rõ ràng ở mọi ngôn ngữ. |
Xem thêm ví dụ
L'objectif est d'apporter la précision suivante : nous interdisons les contenus qui induisent en erreur les utilisateurs en laissant penser qu'ils sont destinés à tous les publics alors qu'ils incluent des contenus obscènes ou à caractère sexuel explicite. Chính sách này sẽ thay đổi để làm rõ việc nghiêm cấm nội dung gây hiểu lầm cho người xem bằng cách hiển thị nội dung có vẻ như phù hợp cho đối tượng chung, nhưng lại chứa các chủ đề tình dục hoặc nội dung khiêu dâm. |
Les contenus à caractère sexuel explicite mettant en scène des mineurs et ceux qui exploitent sexuellement des mineurs sont strictement interdits sur YouTube. Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Feedfetcher ne collecte les flux qu'une fois que les utilisateurs ont explicitement lancé un service ou une application demandant à accéder aux données du flux. Feedfetcher chỉ truy xuất nguồn cấp dữ liệu sau khi người dùng đã khởi chạy rõ ràng một dịch vụ hay ứng dụng yêu cầu dữ liệu từ nguồn cấp. |
Les instructions de Docteur List étaient explicites... Bác sĩ List đã nói rất rõ... |
Cette mise à jour permettra d'énoncer de façon plus explicite l'interdiction de sites Web laissant entendre ou insinuant faussement qu'ils sont affiliés à l'État. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
Les vidéos traitant de drogues ou de substances dangereuses à des fins pédagogiques, documentaires ou artistiques sont généralement adaptées à la publicité, tant que la consommation de drogues ou l'abus de substances illégales ne sont pas explicites ou glorifiés. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
6 C’est en Genèse 3:24 que, de manière explicite, il est pour la première fois question de créatures spirituelles : “ [Jéhovah] chassa l’homme et posta à l’est du jardin d’Éden les chérubins et la lame flamboyante d’une épée qui tournoyait sans arrêt pour garder le chemin de l’arbre de vie. 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
La constitution définissait explicitement la division des responsabilités entre les gouvernements des républiques et le gouvernement central. Hiến pháp đã xác định rõ ràng việc phân chia trách nhiệm giữa chính phủ trung ương và cộng hòa. |
Cela a conduit à des appels de la Maison Blanche au siège de la NASA et on m'a dit que je ne pouvais pas donner de conférences ou parler aux médias sans approbation préalable et explicite de la direction de la NASA. Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. |
Il a également explicité les changements qui permettent aux pères pas totalement dignes d’aller au temple de participer aux ordonnances et aux bénédictions de membres de leur famille dans certaines circonstances. Ông còn giải thích thêm những điều thay đổi về những người cha không xứng đáng hoàn toàn để đi đền thờ thì được phép tham dự vào các giáo lễ và phước lành của những người trong gia đình trong một vài trường hợp. |
L’autre chose que nous croyons est que l’art ne devrait pas être explicite, que les artistes ne devraient pas dire ce qu'ils ont en tête, parce que s’ils le disaient, ça pourrait détruire la magie et nous pourrions trouver ça trop facile. Điều còn lại mà chúng ta tin vào đó là nghệ thuật không nên tự diễn giải cho chính nó, rằng nghệ sĩ không nên nói ra những gì họ đang dự định làm, bởi vì nếu họ nói ra điều đó, điều đó sẽ làm phá hỏng cái đẹp và chúng ta sẽ có lẽ thấy nó quá dễ dàng. |
Bien que le principe du yin et du yang ne soit plus forcément mentionné explicitement, il continue à guider le choix du traitement. Mặc dầu không còn nói rõ đến thuyết âm dương, nhưng người ta vẫn dùng các nguyên tắc ấy để định cách trị bệnh. |
Il n'est pas nécessaire d'exclure des lieux que vous n'avez pas encore ciblés. En effet, nous ne diffusons vos annonces que dans les endroits que vous avez explicitement ciblés. Hãy nhớ rằng không cần phải loại trừ các khu vực bạn chưa nhắm mục tiêu, chúng tôi sẽ không hiển thị quảng cáo của bạn ở các vị trí trừ khi bạn nhắm mục tiêu các vị trí đó rõ ràng. |
Pour pouvoir diffuser des annonces via Ad Exchange, un fournisseur doit avoir été explicitement approuvé. Tất cả các nhà cung cấp phải được chấp thuận rõ ràng để chạy trên Ad Exchange. |
Les sujets décrivent précisément et explicitement les études soutenant leur point de vue préexistant comme supérieures à celles qui le contredisent,. Các đối tượng tham gia đều mô tả nghiên cứu ủng hộ quan điểm tồn tại từ trước của họ là ưu việt hơn so với nghiên cứu mâu thuẫn với nó, theo những cách chi tiết và đặc thù. |
22 Les enseignements très explicites de la Bible dissipent toute confusion sur ce que deviennent les morts. 22 Sự dạy dỗ rõ ràng của Kinh-thánh giúp người ta không còn hoang mang về điều gì xảy cho người chết. |
Les vingt-sept délégués présents décidèrent de fonder ce parti sur le socialisme et la liberté, en faisant explicitement référence à une société sans classes et au marxisme, repensé, comme source d'inspiration principale. Hai mươi bảy đại biểu đã quyết định thành lập một đảng xã hội chủ nghĩa và tự do, đưa ra một dẫn chiếu rõ ràng đến một xã hội không giai cấp và không có chủ nghĩa Mác, được thiết kế lại như một nguồn cảm hứng chính. |
Si une création cible un bloc d'annonces spécial, l'élément de campagne doit également cibler explicitement celui-ci pour que la création soit diffusée. Nếu quảng cáo nhắm mục tiêu đơn vị quảng cáo đặc biệt thì mục hàng cũng phải nhắm mục tiêu rõ ràng đơn vị quảng cáo đặc biệt để quảng cáo phân phát. |
» Par moments, le langage des gènes devient un peu abscons et nous aurons recours à une métaphore pour l'expliciter. Đôi khi, ngôn ngữ gen sẽ trở nên hơi tẻ nhạt, và để cho súc tích, sinh động chúng ta sẽ chuyển sang dùng phép ẩn dụ. |
Dans la plupart des cas, ces éléments seront explicitement déclarés, mais ils peuvent également être implicites. Trong hầu hết các trường hợp, những yếu tố này sẽ được công bố một cách rõ ràng nhưng cũng có thể được ngụ ý. |
L’amour de Jésus pour Jéhovah transparaît dans tous les épisodes de sa vie que rapportent les Évangiles, mais Jean est le seul à écrire que Jésus a déclaré explicitement : “ J’aime le Père. Có thể nhận thấy tình yêu thương của Chúa Giê-su đối với Đức Giê-hô-va trong mọi lời tường thuật của Phúc Âm về cuộc đời ngài, tuy nhiên chỉ một mình Giăng ghi lại lời Chúa Giê-su nói rõ rằng: “Ta yêu-mến Cha”. |
Nous allons expliciter le concept d'entraînement sportif des machines et la recherche qui permet d'y arriver à l'aide de ces machines volantes appelées quadricoptères, ou quads, en abrégé. Chúng tôi sẽ trình bày về mô hình của một vận động viên bằng máy cũng như phương pháp nghiên cứu để tạo ra thiết bị này cùng với sự trợ giúp của các thiết bị bay được gọi là máy bay bốn cánh, hay nói ngắn gọn là quad |
Indiquez explicitement des horaires pour ces jours-là afin que les utilisateurs sachent que vous proposez des informations mises à jour. Cung cấp giờ rõ ràng cho những ngày này để đảm bảo người dùng biết giờ của bạn đã được cập nhật. |
J'ai comparé les deux listes, et ce que vous trouviez c'est qu'il y a l'explicite, l'expertise recommandée, certaines méthodes d'entrainements. Tôi so sánh 2 danh sách với nhau, và thấy chúng đều đề xuất các phương pháp rèn luyện chuyên nghiệp hiện ( ai cũng biết ). |
Tout comme pour les propositions qui n'ont jamais été vendues, vous pouvez choisir de réserver explicitement l'inventaire à tout moment dans une proposition rouverte. Cũng như với đề xuất chưa bao giờ được bán, bạn có thể chọn đặt trước khoảng không quảng cáo một cách rõ ràng vào bất kỳ lúc nào trong đề xuất mở lại. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explicite trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới explicite
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.