explaining trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ explaining trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explaining trong Tiếng Anh.

Từ explaining trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông minh, giải thích, sáng dạ, mau hiểu, giảng giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ explaining

thông minh

giải thích

sáng dạ

mau hiểu

giảng giải

Xem thêm ví dụ

Paul explained: “I want you to be free from anxiety.
Phao-lô giải thích: “Tôi muốn anh em được thong-thả, chẳng phải lo lắng gì.
“The more clearly we can see the universe in all its glorious detail,” concludes a senior writer for Scientific American, “the more difficult it will be for us to explain with a simple theory how it came to be that way.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently.
Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh.
He has not left “himself without witness,” explained Paul.
Phao-lô giải thích là “ngài vẫn làm chứng về mình”.
This explained, too, why he moved on from treating man's body to treating his soul.
Điều này cũng cắt nghĩa tại sao ông đã chuyển từ việc chữa trị cơ thể con người sang chữa trị tâm hồn con người.
She explained that the father that she'd had would tell them he'd come and pick them up on Sunday to go for a walk.
Chị giải thích rằng người bố mà chị có sẽ nói với anh chị là ông sẽ đến đón vào ngày Chủ nhật để dắt đi bộ.
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.”
Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”.
One group of experts on child development explains: “One of the best things a father can do for his children is to respect their mother. . . .
Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng...
The Bible explains that Jehovah’s justice is perfect.
Kinh Thánh giải thích rằng công lý của Đức Giê-hô-va là hoàn hảo.
It is a very useful concept, but behaviorally, it may not exactly explain what people do the first time they play these types of economic games or in situations in the outside world.
Đó là một khái niệm hữu dụng, nhưng xét về hành vi, thì nó không giải thích được chính xác cái mà mọi người làm khi lần đầu họ chơi những trò chơi kinh tế thế này, hoặc trong những vấn đề về cuộc sóng.
I stepped into her bedroom, where she opened up her heart and explained to me that she had been at a friend’s home and had accidentally seen startling and disturbing images and actions on the television between a man and a woman without clothing.
Tôi bước vào phòng ngủ của nó, ở đó nó đã giãi bày tâm sự và giải thích với tôi rằng nó đã đến nhà của một người bạn và đã tình cờ nhìn thấy những hình ảnh và hành động đáng sửng sốt và đáng lo ngại trên truyền hình giữa một người đàn ông và một người phụ nữ không mặc quần áo.
Explain. (b) How was instruction in the Scriptures given within individual families, and with what objective?
Hãy giải thích. b) Sự dạy dỗ Kinh-thánh diễn ra trong khuôn khổ gia đình như thế nào, và với mục đích gì?
This explains some of their seemingly strange behaviors.
Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng.
I'll explain. Don't worry.
Tôi sẽ giải thích thêm, đừng lo.
She tactfully but clearly explains to her husband what her conscience will permit her to do and what she cannot do.
Chị khéo léo giải thích rõ ràng với chồng về những điều lương tâm cho phép chị làm và những điều chị không thể làm.
The Bible does more than explain why people suffer.
Kinh Thánh không chỉ giải thích lý do con người chịu đau khổ.
Marijuana explains the high carboxy, the cloudy lungs and the happiness.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
We are part of a revolution now, but in the 21st century the church will be without a God in the traditional sense,” explained a senior British university chaplain.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
Presenting one line of argument in favor of the belief in rebirth, A Manual of Buddhism states: “Sometimes we get strange experiences which cannot be explained but by rebirth.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Explains James 1:2, 3: “Consider it all joy, my brothers, when you meet with various trials, knowing as you do that this tested quality of your faith works out endurance.”
Gia-cơ 1:2, 3 giải thích: “Hỡi anh em, hãy coi sự thử-thách trăm bề thoạt đến cho anh em như là điều vui-mừng trọn-vẹn, vì biết rằng sự thử-thách đức-tin anh em sanh ra sự nhịn-nhục”.
How can I explain his silence to these people, who have endured so much?
Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?
On those occasions, she at times had the opportunity to explain her beliefs to others.
Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác.
Class time may be scheduled to give students opportunities to explain, share, and testify of what they have learned about Jesus Christ and His gospel.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
The brothers had to explain their neutrality to Croatian, Serbian, and various Muslim armies.
Các anh chị phải giải thích lập trường trung lập của mình với quân đội Croatia, Serbia, và các nhóm Hồi giáo khác nhau.
Check for toxins, heavy metals- - anything that might explain this other than encephalitis or Alzheimer's.
Kiểm tra chất độc, kim loại nặng... bất cứ thứ gì có thể giải thích ca này ngoài viêm não và Alzhermer.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explaining trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới explaining

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.