explicit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ explicit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ explicit trong Tiếng Anh.
Từ explicit trong Tiếng Anh có các nghĩa là rõ ràng, hiện, cụ thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ explicit
rõ ràngadjective I think we should make this even more explicit. Tôi nghĩ tôi nên khiến cho nó được bộc lộ rõ ràng hơn. |
hiệnverb So ballroom dancing, implicit versus explicit — Vũ hội bắt đầu nhảy múa, ẩn so với hiện — |
cụ thểnoun |
Xem thêm ví dụ
Sexually explicit content featuring minors and content that sexually exploits minors is not allowed on YouTube. Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube. |
At the Democratic National Convention in 1960, a proposal to endorse the ERA was rejected after it met explicit opposition from liberal groups including labor unions, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Americans for Democratic Action (ADA), American Federation of Teachers, American Nurses Association, the Women's Division of the Methodist Church, and the National Councils of Jewish, Catholic, and Negro Women. Tại Hội nghị Dân chủ Quốc gia vào năm 1960, một đề xuất để ủng hộ ERA đã bị từ chối sau khi nó đã gặp sự phản đối rõ ràng từ các nhóm tự do bao gồm cả các công đoàn lao động, AFL-CIO, American Civil Liberties Union (ACLU), Người Mỹ cho Hành động Dân chủ (ADA), Liên bang Mỹ của giáo viên, Hội y tá Mỹ, Bộ phận phụ nữ của Giáo hội Methodist, và Hội đồng Quốc gia Do Thái, Thiên Chúa giáo, và người phụ nữ da đen. |
Dr. List's instructions were explicit... Bác sĩ List đã nói rất rõ... |
Special ad units are marked throughout Ad Manager with [Orange asterisk], which indicates that the inventory requires explicit targeting in order to serve. Các đơn vị quảng cáo đặc biệt được đánh dấu trong Ad Manager với biểu tượng [Orange asterisk]. |
The policy is being updated to be more explicit that sites falsely implying government affiliation will not be allowed. Chính sách này đang được cập nhật rõ ràng hơn rằng những trang web ngụ ý sai về liên kết chính phủ sẽ không được cho phép. |
According to the historian Mary Vincent the Constitution envisaged "a reforming regime with an explicit and self-conscious view of what modernising Spain should entail. Theo sử gia Mary Vincent thì Hiến pháp vạch ra "một chế độ cải cách với quan điểm kiên quyết và tự giác về điều mà Tây Ban Nha đang hiện đại hóa cần đạt đến. |
"High By The Beach (Explicit): Lana Del Rey" (in Spanish). Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 8 năm 2015. ^ “High By The Beach (Explicit): Lana Del Rey” (bằng tiếng Pháp). |
This led to calls from the White House to NASA headquarters and I was told that I could not give any talks or speak with the media without prior explicit approval by NASA headquarters. Việc này dẫn đến những cuộc gọi từ Nhà Trắng tới trụ sở NASA và tôi được thông báo rằng mình không thể tiếp tục đưa ra những bài phát biểu nếu không có sự thông qua của trụ sở chính NASA. |
In computer science, a nominal or nominative type system (or name-based type system) is a major class of type system, in which compatibility and equivalence of data types is determined by explicit declarations and/or the name of the types. Bản mẫu:Hệ thống kiểu Trong khoa học máy tính, hệ thống kiểu danh định' (tiếng Anh: nominative type system) hay hệ thống kiểu dựa trên tên (name-based type system) là một lớp quan trọng của hệ thống kiểu, mà sự tương thích và tương đương của kiểu dữ liệu được xác định bởi các khai báo rõ ràng và/hoặc tên của kiểu. |
The emphasis on explicit control flow distinguishes an imperative programming language from a declarative programming language. Việc nhấn mạnh vào kiểm soát dòng một cách rõ ràng sẽ phân biệt một ngôn ngữ lập trình mệnh lệnh (imperative programming) với ngôn ngữ lập trình khai báo (declarative programming). |
This job analysis is then written in an explicit manner as a job description. Phân tích công việc này sau đó được viết một cách rõ ràng như một mô tả công việc. |
As Roger Chapman documents in Culture Wars: An Encyclopedia of Issues, Viewpoints, and Voices, Volume 1 (2010), she has drawn frequent condemnation from religious organizations, social conservatives and parental watchdog groups for her use of explicit, sexual imagery and lyrics, religious symbolism, and otherwise "irreverent" behavior in her live performances. Theo tư liệu của Roger Chapman trong Culture Wars: An Encyclopedia of Issues, Viewpoints, and Voices, Volume 1 (2010), bà là đối tượng gây nên nhiều tranh cãi từ các Giáo hội, nhóm bảo thủ xã hội và bảo vệ trẻ em trước việc sử dụng lời ca và hình tượng gợi dục, biểu tượng tôn giáo và hành vi "không đúng mực" trong các màn trình diễn trực tiếp. |
Service invocation may happen based on some explicit action (e.g. call transfer) by user or implicitly (call waiting). Dịch vụ theo yêu cầu có thể diễn ra dựa trên một số hoạt động rõ ràng (ví dụ như chuyển cuộc gọi) bởi người sử dụng hoặc hoàn toàn (cuộc gọi chờ). |
I gave you explicit orders not to get her involved. Tôi đã ra lệnh dứt khoát không được để cô ta dính vào. |
Our hospitals have an explicit policy called age-based allocation of healthcare resources. Các bệnh viện của chúng ta có một chính sách rất rõ ràng gọi là phân phối nguồn lực chăm sóc sưc khoẻ theo độ tuổi. |
Yet The New Encyclopædia Britannica (1981) says: “Neither the word Trinity, nor the explicit doctrine as such, appears in the New Testament.” Tuy nhiên, cuốn «Tân Bách-khoa Tự-điển Anh-quốc» (The New Encyclopoedia Britannica, 1981) viết: “Không hề thấy trong Tân ước chữ Chúa Ba Ngôi hay giáo lý nào nói một cách rõ ràng về điều đó”. |
In the 1960s, social and judicial attitudes towards the explicit depiction of sexuality began to change. Trong những năm 1960, thái độ của xã hội và pháp luật đối với việc mô tả rõ ràng về tình dục bắt đầu thay đổi. |
CD single UK CD single Ghetto Gospel (Album Version Explicit) Roberts, David (2006). Guinness World Records: British Hit Singles and Albums (tái bản lần thứ 18). Cụ thể ^ Roberts, David (2005). |
Do not distribute sexually explicit or pornographic material. Không phát tán tài liệu khiêu dâm. |
Avoid explicit images Tránh hình ảnh khiêu dâm |
▪ Answer: Phone sex involves talking inappropriately about sex or listening to explicit erotic messages on the phone. ▪ Đáp án: Nói chuyện một cách không đứng đắn về tình dục qua điện thoại là dùng điện thoại để trao đổi hoặc nghe những chuyện trắng trợn về tình dục. |
Since Adam and Eve were created perfect and since God’s command to them was explicit and understood by both, it is evident that their sinning was willful and deliberate and therefore inexcusable. A-đam và Ê-va được tạo ra hoàn hảo. Hơn nữa, mệnh lệnh của Đức Chúa Trời dành cho họ rất cụ thể và cả hai đều hiểu. |
Under this policy, sexually explicit content will be prohibited, and guidelines will be clarified regarding promotion of other adult content. Theo chính sách này, nội dung tình dục rõ ràng sẽ bị cấm và nguyên tắc sẽ được làm rõ về việc quảng cáo nội dung người lớn khác. |
SafeSearch helps filter explicit content results on Google, like pornography. Tính năng Tìm kiếm an toàn giúp lọc bỏ kết quả chứa nội dung không phù hợp trên Google, như nội dung khiêu dâm. |
What he has heard from the album is very appealing, but he is concerned because the back cover indicates that the lyrics are sexually explicit and profane. Những gì anh nghe trong al-bum có vẻ hấp dẫn, nhưng anh lo vì mặt sau cho thấy lời nhạc khêu gợi tình dục và tục tĩu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ explicit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới explicit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.