exercised trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exercised trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exercised trong Tiếng Anh.

Từ exercised trong Tiếng Anh có các nghĩa là được thử thách, được tôi luyện, dày dạn, tức, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exercised

được thử thách

được tôi luyện

dày dạn

tức

tốt

Xem thêm ví dụ

Employee engagement exercises allow teams to create solutions that are meaningful to them, with direct impact on the individuals, the team and the organization.
Các bài tập tham gia của nhân viên cho phép các nhóm tạo ra các giải pháp có ý nghĩa đối với họ, với tác động trực tiếp đến các cá nhân, nhóm và tổ chức.
These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
Isaiah’s contemporary Micah declares: “What is Jehovah asking back from you but to exercise justice and to love kindness and to be modest in walking with your God?”
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Accepting the words spoken, gaining a testimony of their truthfulness, and exercising faith in Christ produced a mighty change of heart and a firm determination to improve and become better.
Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn.
Do you get enough exercise?
Bạn có tập thể thao đầy đủ không?
On 22 March 1929, Macdonough returned to San Diego from fleet exercises held off Balboa, Panama Canal Zone, and operated off southern California until decommissioning at San Diego 8 January 1930.
Vào ngày 22 tháng 3 năm 1929, Macdonough quay trở về San Diego sau cuộc tập trận hạm đội tổ chức ngoài khơi Balboa, Panama, và hoạt động ngoài khơi bờ biển Nam California cho đến khi được cho xuất biên chế tại San Diego vào ngày 8 tháng 1 năm 1930.
Could it be any kind of vigorous exercise?
Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được?
Your body is the instrument of your mind and a divine gift with which you exercise your agency.
Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình.
(Genesis 50:5-8, 12-14) Thus Joseph exercised loving-kindness toward his father.
(Sáng-thế Ký 50:5-8, 12-14) Do đó, Giô-sép đã bày tỏ lòng yêu thương nhân từ đối với cha mình.
True, a correct understanding of what this Kingdom is leads to great changes in the lives of those who exercise faith in it.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
What role does faith play in our exercising godly subjection?
Đức tin đóng vai trò nào trong việc chúng ta thực hành sự phục tùng Đức Chúa Trời?
This isn't a second class exercise.
Đây không phải là bài tập môn phụ.
Is our only purpose in life an empty existential exercise—simply to leap as high as we can, hang on for our prescribed three score years and ten, then fail and fall, and keep falling forever?
Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng?
The result is that the body of elders as a whole will have all the fine qualities that are necessary for exercising proper oversight of the congregation of God.
Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn.
God’s will is that those who exercise faith in the ransom sacrifice should do away with the old personality and enjoy “the glorious freedom of the children of God.” —Romans 6:6; 8:19-21; Galatians 5:1, 24.
Ý muốn của Đức Chúa Trời là những ai thực hành đức tin nơi sự hy sinh làm giá chuộc phải lột bỏ nhân cách cũ và hưởng “sự tự-do vinh-hiển của con-cái Đức Chúa Trời” (Rô-ma 6:6; 8:19-21; Ga-la-ti 5:1, 24).
Care must be exercised, however, if using the road while raining.
Tuy nhiên đường tránh cũng vẫn bị sạt lở khi mưa lũ .
Jesus himself said: “God loved the world so much that he gave his only-begotten Son, in order that everyone exercising faith in him might not be destroyed but have everlasting life.”
Chính Chúa Giê-su nói: “Đức Chúa Trời yêu-thương thế-gian, đến nỗi đã ban Con một của Ngài, hầu cho hễ ai tin Con ấy không bị hư-mất mà được sự sống đời đời”.
Due diligence is the investigation or exercise of care that a reasonable business or person is expected to take before entering into an agreement or contract with another party, or an act with a certain standard of care.
Due diligence hay hoạt động thẩm tra là một cuộc điều tra về một doanh nghiệp hoặc một cá nhân trước khi ký một hợp đồng, hoặc một hành động với một tiêu chuẩn tỏ sự thận trọng nhất định.
They exemplify in an inspiring way the power that comes into our lives as we exercise faith, accept assignments, and fulfill them with commitment and dedication.
Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy.
From July–October, she made a round-trip voyage back to the U.S., during which she was overhauled at the New York Navy Yard and exercised out of Yorktown, Virginia.
Từ tháng 7 đến tháng 10, nó thực hiện một chuyến đi khứ hồi quay trở về Hoa Kỳ, khi nó được đại tu tại Xưởng hải quân New York và thực tập ngoài khơi Yorktown, Virginia.
3 Now they durst not slay them, because of the aoath which their king had made unto Limhi; but they would smite them on their bcheeks, and exercise authority over them; and began to put heavy cburdens upon their backs, and drive them as they would a dumb ass—
3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm—
The EU should call for the release of political prisoners or detainees—all persons who have been detained for exercising their rights to free expression, assembly, movement, or political or religious activity.
EU cần kêu gọi Việt Nam thả hết những tù nhân, phạm nhân chính trị đang bị tù hoặc tạm giam - tức là tất cả những người bị giam giữ vì đã thực thi quyền tự do ngôn luận, nhóm họp, đi lại, hoặc tiến hành các hoạt động chính trị hay tôn giáo.
Exercise faith each day to drink deeply from the Savior’s well of living water.
Hãy thực hành đức tin mỗi ngày để học hỏi từ giếng nước sự sống của Đấng Cứu Rỗi.
(Ephesians 4:32) Regardless of what others may do, we need to exercise restraint, being kind, compassionate, forgiving.
(Ê-phê-sô 4:32) Dù người khác làm gì đi nữa, chúng ta cần phải nhẫn nại chịu đựng, tử tế, có lòng thương xót, biết tha thứ.
Arriving back in California in late fall, Louisville participated in gunnery and tactical exercises until the spring of 1935, when she departed for Dutch Harbor, Alaska, and, thence, to Pearl Harbor to take part in fleet problems.
Quay trở lại California vào cuối mùa Thu, Louisville tham gia các đợt thực hành tác xạ và chiến thuật cho đến mùa Xuân năm 1935, rồi lên đường đi cảng Dutch, Alaska, rồi từ đây đi đến Trân Châu Cảng tham dự tập trận hạm đội.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exercised trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới exercised

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.