exemplar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exemplar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exemplar trong Tiếng Anh.
Từ exemplar trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản, mẫu, cái sánh được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exemplar
bảnnoun |
mẫunoun He is the perfect exemplar of the priesthood. Ngài là Đấng gương mẫu hoàn hảo của chức tư tế. |
cái sánh đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
May it instill in them the same spirit of confidence as that of their Exemplar, Jesus Christ, who said: “Take courage! Nguyện dịp này sẽ khiến mỗi người có thêm được lòng tin cậy giống như đấng làm gương mẫu cho họ là Giê-su Christ khi ngài đã phán: “Hãy cứ vững lòng, ta đã thắng thế-gian rồi!” |
To live up to their dedication, they do their utmost to follow in the footsteps of their Exemplar, Jesus Christ, and to bear witness to the truth. Để sống xứng đáng với sự dâng mình, họ cố gắng hết sức theo bước chân Chúa Giê-su Christ, Gương Mẫu của họ, và làm chứng cho lẽ thật. |
The Savior is our leader and exemplar, our rock, our strength, and our advocate. Đấng Cứu Rỗi là Đấng lãnh đạo và Đấng gương mẫu của chúng ta, là đá, sức mạnh và Đấng biện hộ của chúng ta. |
(John 5:30) Let us, therefore, follow our Exemplar by theocratically and unitedly doing Jehovah’s will in full cooperation with His organization. Do đó, chúng ta hãy noi theo Đấng gương mẫu của chúng ta bằng cách hợp nhất thi hành ý muốn của Đức Giê-hô-va theo đường lối thần quyền và hợp tác trọn vẹn với tổ chức của Ngài. |
Why and how is Jesus Christ my exemplar? Tại sao và bằng cách nào Chúa Giê Su Ky Tô là Đấng làm gương cho tôi? |
And, perhaps most important, as teachers, we should strive to be the ordinary heroes, the moral exemplars, to the people we mentor. Và, có thể là quan trọng nhất, như các giáo viên, chúng ta nên cố gắng để trở thành những anh hùng cơ bản, những hình mẫu đạo đức, đối với những người chúng ta chỉ bảo. |
Through their husbands’ final hours and continuing to the present day, these stalwart women have shown the strength and courage that covenant-keeping women always demonstrate.2 It would be impossible to measure the influence that such women have, not only on families but also on the Lord’s Church, as wives, mothers, and grandmothers; as sisters and aunts; as teachers and leaders; and especially as exemplars and devout defenders of the faith.3 Qua những giờ phút cuối cùng của chồng họ và tiếp tục cho đến bây giờ, những người phụ nữ kiên quyết này đã cho thấy sức mạnh và lòng dũng cảm luôn thấy được ở các phụ nữ tuân giữ giao ước.2 Ảnh hưởng mà những người phụ nữ đó để lại sẽ không thể nào đo lường được, không phải chỉ đối với gia đình mà còn đối với Giáo Hội của Chúa, với tư cách là những người vợ, người mẹ, và người bà; là chị em và cô dì; là giảng viên và người lãnh đạo; nhất là tấm gương mẫu mực và là những người tận tình bênh vực cho đức tin.3 |
(Psalm 40:9, 10; Proverbs 27:11) Our looking to Jesus as our Exemplar and as the one who sets the pace for us in the strenuous race for life will also move us to love God and our neighbor and to find real joy in our sacred service. (Thi-thiên 40:9, 10; Châm-ngôn 27:11) Việc chúng ta xem Chúa Giê-su là Gương Mẫu và Đấng dẫn đầu chúng ta trong cuộc đua gay go để giật sự sống cũng thúc đẩy chúng ta yêu thương Đức Chúa Trời và người lân cận và thấy vui thích thật sự trong thánh chức. |
I think of our Lord and Exemplar, Jesus Christ, and His short life among the people of Galilee and Jerusalem. Tôi nghĩ về Chúa và Đấng Gương Mẫu của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô, và cuộc sống ngắn ngủi của Ngài ở giữa dân Ga Li Lê và Giê Ru Sa Lem. |
Yet, our Exemplar, Jesus Christ, always did his heavenly Father’s will joyfully. —Psalm 40:8; Hebrews 10:5-10. Tuy nhiên, Giê-su Christ, Đấng làm gương cho chúng ta, luôn luôn vui mừng làm theo ý định của Cha trên trời của ngài (Thi-thiên 40:8; Hê-bơ-rơ 10:5-10). |
As we look to Jesus as our Exemplar and as we follow in His footsteps, we can return safely to our Heavenly Father. Khi trông cậy vào Chúa Giê Su là Đấng Gương Mẫu của mình và khi noi theo bước Ngài, thì chúng ta có thể an toàn trở lại với Cha Thiên Thượng. |
Let us, therefore, go forward in the spirit of obedience, following our Exemplar by teaching as He would have us teach and learning as He would have us learn. Do đó, chúng ta hãy tiến tới trong tinh thần của sự vâng lời, noi theo Đấng Gương Mẫu bằng việc giảng dạy như cách Ngài phán bảo chúng ta giảng dạy và học hỏi như cách Ngài phán bảo chúng ta học hỏi. |
The iPad version of Ticket to Ride was named the 2011 Digital Game of the Year by the Danish Guldbrikken (The Golden Pawn) Awards, which referred to the game as “the exemplar of how a board game makes the leap to the digital world without compromise. Phiên bản iPad của Ticket to Ride được bình chọn 2011 Digital Game of the Year tại Danish Guldbrikken (The Golden Pawn) Awards, trong đó đề cập đến trò chơi này như "mẫu mực về cách thức một trò chơi trên bàn nhảy vào thế giới kỹ thuật số mà không có gì mất mát. |
Not only was he revered as an exemplar through his revelatory discourses, but his very quality of being (‘how he ties his shoelaces,’ as it was put) was seen to exalt humanity and impart subtle indications of the path to the divine.” Không những ông được tôn sùng như một gương mẫu qua những bài diễn văn tiết lộ nhiều điều, mà chính cách ông sống (‘cách ông xỏ dây giày’, như người ta nói) được xem là đề cao nhân loại và tinh tế cho biết con đường dẫn đến Đức Chúa Trời”. |
A more recent assessment has been that while acceptance of Newton's theories was not immediate, by the end of a century after publication in 1687, "no one could deny that" (out of the Principia) "a science had emerged that, at least in certain respects, so far exceeded anything that had ever gone before that it stood alone as the ultimate exemplar of science generally." Một đánh giá vào thời điểm khi lý thuyết của Newton chưa được chấp nhận hoàn toàn, vào cuối thế kỷ sau khi phát hành lần ấn bản 1687, "không ai có thể từ chối rằng" (ngoài cuốn Principia) "một khoa học đã nổi lên, ít nhất trong phạm vi nó đề cập, vượt qua bất cứ thứ gì trước đó mà nó đứng một mình như là một ví dụ của khoa học tổng quát." |
Our Great Exemplar Đấng làm gương sáng cho chúng ta |
In 1830, less than ten years after Harunori's death, the shogunate officially praised Yonezawa as an exemplar of good governance. Năm 1830, gần 10 năm trước khi Harunori qua đời, Mạc phủ đã biểu dương Yonezawa như một ví dụ về việc cai trị tốt. |
As always, Christ is our exemplar. Đấng Ky Tô vẫn luôn luôn là Đấng gương mẫu của chúng ta. |
Jesus Christ, our great Exemplar, gave His life to His Father’s work. Chúa Giê Su Ky Tô, Đấng Gương Mẫu vĩ đại của chúng ta, đã hy sinh mạng sống của Ngài cho công việc của Cha Ngài. |
Jesus is the great Exemplar. Chúa Giê Su là Đấng gương mẫu hoàn hảo. |
There exist various modes of baptisms in the world today even though the Bible tells us the manner in which the Savior, our great Exemplar, was baptized: “[He] went up straightway out of the water” (Matthew 3:16). Trên thế giới ngày nay, có nhiều phương pháp báp têm khác nhau mặc dù Kinh Thánh đã cho chúng ta biết cách mà Đấng Cứu Rỗi, Đấng Gương Mẫu vĩ đại của chúng ta, chịu phép báp têm: “[Ngài] ra khỏi nước” (Ma Thi Ơ 3:16). |
(Galatians 1:3, 4) You must turn around, striving to put on a truly Christian personality, after the pattern of our Exemplar, Jesus Christ, and give wholehearted support to Jehovah’s sovereignty, as represented in Christ’s kingdom. Bạn phải quay trở lại, mặc lấy nhân cách tín đồ thật của đấng Christ, rập theo khuôn mẫu của đấng làm gương cho chúng ta là Giê-su Christ, hoàn toàn ủng hộ quyền thống trị của Đức Giê-hô-va, và quyền đó được thể hiện qua Nước Trời với đấng Christ làm vua. |
As our exemplar, the Savior showed us what charity means through His own actions. Là Đấng Gương Mẫu của chúng ta, Đấng Cứu Rỗi đã cho chúng ta thấy lòng bác ái có nghĩa là gì qua chính các việc làm của Ngài. |
The Savior, our great Exemplar, always faced His Father. Đấng Cứu Rỗi, Đấng Gương Mẫu vĩ đại của chúng ta, luôn luôn tập trung vào Cha Ngài. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exemplar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exemplar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.