exfoliation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exfoliation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exfoliation trong Tiếng Anh.
Từ exfoliation trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảng róc, mảng tróc, sự róc xương, sự tróc mảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exfoliation
mảng rócnoun |
mảng trócnoun |
sự róc xươngnoun |
sự tróc mảngnoun |
Xem thêm ví dụ
Exfoliating Tẩy tế bào da |
The Se-Nb-Se layers are bonded together with relatively weak van der Waals forces, and can be exfoliated into 1H monolayers. Các lớp Se-Nb-Se được liên kết với các lực van der Waals tương đối yếu, và có thể tẩy tế bào chết thành các đơn nguyên 1H. |
Crabs feed on dead skin on the iguana's back and, in turn, provide a welcome exfoliation service. Cua ăn da chết trên lưng cự đà biển và đến lượt nó, mang lại dịch vụ chăm sóc da tróc. |
Stem cells from the exfoliated dental pulp of baby teeth in my uterus. Tế bào gốc chiết từ tủy răng sữa trong tử cung. |
In the Middle Ages, wine was used as a chemical exfoliant, with tartaric acid as the active agent. Vào thời Trung Cổ, rượu vang được sử dụng làm chất tẩy da chết, với axit tartaric làm chất hoạt tính. |
Exfoliants are products that help slough off dry, dead skin cells to improve the skin's appearance. Tẩy da chết là sản phẩm giúp tẩy tế bào chết, da chết khô để cải thiện diện mạo làn da. |
As soon as they get under those rafts of kelp, the exfoliating cleaner fish come. Khi chúng ở dưới các đám tảo, cá lau chùi bơi đến. |
The WHO warns against using thioacetazone in patients with HIV, because of the 23% risk of potentially fatal exfoliative dermatitis. Các WHO cảnh báo chống lại bằng thioacetazone ở những bệnh nhân nhiễm HIV, vì nguy cơ 23% có khả năng gây tử vong viêm da tróc vảy. |
Hydroquinone is sometimes combined with alpha hydroxy acids that exfoliate the skin to quicken the lightening process. Hydroquinone đôi khi được kết hợp với axit alpha hydroxy làm tẩy da chết để làm nhanh quá trình làm sáng da. |
Credit is given to the ancient Egyptians for the practice of exfoliation. Lòng tin được dành cho người Ai Cập cổ đại để thực hiện tẩy da chết. |
The process of shedding primary teeth and their replacement by permanent teeth is called exfoliation. Quá trình rụng răng sữa và thay thế chúng bằng răng vĩnh viễn được gọi là tẩy da chết. |
Lip primers are intended to smooth the lips and help improve the application of lipstick or lip gloss, although exfoliating the lips is often recommended before applying. Kem lót môi được dùng để làm mịn môi và giúp cải thiện sử dụng son môi hoặc son bóng, mặc dù tẩy tế bào chết đôi môi thường được khuyến cáo trước khi thoa. |
You will find varieties of exfoliators you can try out such as loofahs and washcloths . Bạn Có nhiều dụng cụ có thể giúp bạn thực hiện việc này như miếng xốp và khăn mặt . |
They're filthy, I'm having them exfoliated. Chúng bị bẩn, em đang bị phải bóc da. |
And I have to exfoliate. Và tôi phải tẩy tế bào chết. |
No time for exfoliation. Không có thời gian để bóc da đâu. |
Ives Apricot Scrub; its label reads, 100% natural exfoliants. Ông chọn một tuýp màu hoa đào hiệu St Ives Apricot Scrub; trên nhãn mác của nó ghi, 100% chất tẩy tự nhiên. |
In Asia, the practice of exfoliation started hundreds of years ago. Tại châu Á, thực hiện tẩy da chết đã bắt đầu từ hàng trăm năm trước. |
Finally , you can try exfoliating skin to get rid of the dead skin cells that the bacteria are feeding on . Cuối cùng , bạn có thể tẩy tế bào chết da để bỏ những tế bào da chết mà vi khuẩn đang sinh sống trên đó . |
They are used in exfoliating personal care products, toothpastes and in biomedical and health-science research. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm vệ sinh cá nhân tẩy da chết, kem đánh răng, và trong nghiên cứu y sinh và khoa học sức khỏe. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exfoliation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exfoliation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.